HOẠT CHẤT
Magnesium aspartat
Potassium aspartate
THÀNH PHẦN
Mỗi 10 mL dung dịch tiêm:
Magnesium aspartate (Mg2+) khan 400 mg,
Potassium aspartate (K+) khan 452 mg
Dược lực
Mg2+ và K+ là những cation nội bào quan trọng. Chúng đóng một vai trò quan trọng trong chức năng của nhiều loại enzyme, liên kết đại phân tử với các yếu tố của tế bào, cơ chế phân tử của co thắt cơ. Sự co thắt cơ tim bị ảnh hưởng bởi tỷ số của nồng độ nội và ngoại bào K+, Ca2+, Na+. Trong khi điều trị bằng glycoside tim, Panangin bù lại sự suy giảm hàm lượng K+ và Mg2+ của cơ cột sống, cơ tim, huyết tương, hồng cầu gây ra do thuốc.
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Phòng ngừa và chấm dứt sự suy giảm Mg2+, tăng nhu cầu K+ và Mg2+, tăng dùng các ion thiếu, mất chất điện giải đáng kể.
Phụ trị đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim cấp, loạn nhịp tim, cao huyết áp.
Tăng kích ứng thần kinh cơ, co thắt cơ.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Liều hàng ngày là 1-2 viên x 3 hay 2 ống tiêm pha trong 50-100 ml dung dịch glucose 5% tiêm tĩnh mạch chậm hay truyền dịch nhỏ giọt chậm.
Panangin thích hợp cho điều trị kết hợp.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
Suy thận cấp và mạn.
Bệnh Addison.
Block nhĩ – thất độ III
Sốc tim (huyết áp tâm thu < 90mmHg)
Trong khi điều trị lợi tiểu lợi kali.
Thuốc tiêm: Suy thận cấp và mãn, bệnh Addison, loạn nhịp nặng, suy tim nặng
THẬN TRỌNG
Người tăng Kali huyết
Truyền dịch nhanh có thể gặp cơn bừng đỏ
Kiểm tra ion đồ và acid-base thường xuyên với bệnh nhân có thể bị tăng K máu
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Khi tiêm tĩnh mạch, những triệu chứng tăng K/Mg huyết có thể xảy ra.
Nhuận trường
TƯƠNG TÁC THUỐC
Thuốc ức chế sự hấp thu tetracyclin uống, muối sắt và NaF. Khoảng cách an toàn giữa thời gian dùng Panangin và các thuốc trên là 3 giờ.
Trong trường hợp tiêm tĩnh mạch hiệu quả các thuốc chống cao huyết áp tăng.
Dùng đồng thời thuốc lợi tiểu giữ kali hoặc ACEI có thể tăng kali huyết
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Ống chứa dung dịch tiêm: 10 ml x 5 ống
Dạng bào chế và hàm lượng khác:
Hộp 50 viên bao phim. Hàm lượng cho 1 viên là Magnesium aspartate 140 mg/ Potassium aspartate 158 mg
BẢO QUẢN
Bảo quản ở nhiệt độ phòng (từ 15-30°C).
NHÀ SẢN XUẤT
Gedeon Richter., Ltd – HUNG GA RY