HOẠT CHẤT
Diclofenac
THÀNH PHẦN
Diclofenac
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Dạng viên: Viêm đa khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp, hư khớp, viêm khớp đốt sống, hội chứng đau cột sống, bệnh thấp ngoài khớp, gout cấp, viêm và sưng sau chấn thương hoặc sau phẫu thuật, đau bụng kinh, viêm phần phụ, hỗ trợ trong nhiễm trùng cấp tai mũi họng.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Viên nén: Người lớn 100-150 mg/ngày; trẻ em 0.5-2 mg/kg/ngày, chia 2-3 lần.
Viên giải phóng kéo dài: người lớn 2 viên/ngày, nhẹ & điều trị kéo dài: 1 viên/ngày; nên dùng thuốc buổi tối.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với thành phần thuốc.
Loét dạ dày-tá tràng tiến triển. Tiền sử hen, mề đay, viêm mũi khi dùng NSAID khác. Trẻ em: không dùng dạng tiêm & viên phóng thích chậm.
THẬN TRỌNG
Bệnh đường tiêu hóa, suy gan, loạn chuyển hóa porphyrin, suy tim, suy thận, bệnh nhân đang dùng lợi tiểu, rối loạn đông máu, người lớn tuổi. Nên kiểm tra chức năng gan, thận, công thức máu. Có thai/cho con bú. Lái xe/vận hành máy. Bệnh nhân có bệnh tim mạch, đái tháo đường.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Rối loạn tiêu hóa, mề đay. Nhức đầu, chóng mặt, choáng váng, tăng men gan. Phản ứng tại chỗ sau tiêm bắp. Hiếm: loét, xuất huyết tiêu hóa, bất thường chức năng thận, viêm gan, quá mẫn.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Lithium, digoxin, thuốc lợi niệu, NSAID khác, thuốc chống đông, thuốc uống trị đái tháo đường, methotrexate, cyclosporin, quinolone.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
5 viên/hộp
NHÀ SẢN XUẤT
Novartis