HOẠT CHẤT
Serratiopeptidase
THÀNH PHẦN
Serratiopeptidase … 10 mg
Tá dược …vđ… 1 viên
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Ngoại khoa:
– Các triệu chứng viêm và phù nề sau phẫu thuật.
– Trĩ nội, trĩ ngoại và sa hậu môn.
– Chấn thương và sau phẫu thuật chỉnh hình.
Tai mũi họng:
– Viêm xoang. Polyp mũi, viêm tai giữa, viêm họng.
– Sau phẫu thuật chuyên khoa và phẫu thuật tạo hình.
Nội khoa:
– Phối hợp kháng sinh trong các trường hợp nhiễm trùng.
– Long đàm trong các bệnh phổi như viêm phế quản, hen phế quản, lao.
Nha khoa:
– Viêm nha chu, viêm túi lợi răng khôn, sau khi nhổ răng.
– Sau phẫu thuật răng, hàm mặt.
Chỉ định khác:
– Nhãn khoa: Xuất huyết mắt, đục thuỷ tinh.
– Sản phụ khoa: Căng tuyến vú, rách hoặc khâu tầng sinh môn.
– Tiết niệu: Viêm bàng quang, viêm mào tinh.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với thành phần thuốc.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 vỉ x 10 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Traphaco