HOẠT CHẤT
Nicergoline
THÀNH PHẦN
Nicergoline 10mg
Tá dược: Cellulose vi tinh thể, Dicalci phosphat, Polyvinyl ahcohol, Sodium starch glycollate, Magnesi stearat, Methylhydroxypropyl Cellulose, Polyethylen glycol, Hydroxypropyl Cellulose, Dioxid Titan.
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Các triệu chứng thần kinh và sinh lý liên quan thiểu năng tuần hoàn não. Mất trí. Rối loạn thoáng qua do thiếu máu não cục bộ. Huyết khối và nghẽn mạch máu não. Rối loạn tuần hoàn võng mạc và màng mạch mắt. Rối loạn thính giác và thăng bằng do thiếu máu cục bộ. Rối loạn tuần hoàn ngoại vi chi dưới. Dự phòng và điều trị đau nửa đầu nếu có cơn đau nghiêm trọng, kéo dài và xảy ra nhiều hơn 1 lần trong tháng.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Khởi đầu 10-20 mg x 3 lần/ngày, sau đó 10 mg x 3 lần/ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với nicergoline. Chảy máu cấp. Mới bị nhồi máu cơ tim. Hạ huyết áp động mạch. Phụ nữ có thai, cho con bú. Dùng đồng thời thuốc ức chế thần kinh tiết adrenalin α và β. Chậm nhịp tim nặng. Trẻ em.
THẬN TRỌNG
Suy thận. Cao tuổi
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Hạ HA thế đứng và ngất. Ban đỏ, mày đay, phản ứng quá mẫn, khó chịu. Đổ mồ hôi quá mức, rối loạn giấc ngủ, choáng ngất, kích thích, ngủ gà, chóng mặt, lo lắng, chứng đỏ bừng, giảm ngon miệng. Buồn nôn, tiêu chảy, tăng tiết acid dạ dày, đau dạ dày.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Thuốc chẹn thụ thể α và β, propranolol.
Thận trọng dùng đồng thời: thuốc chống đông, thuốc ức chế kết tụ tiểu cầu, thuốc hạ HA, cồn.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 1 vỉ – 30 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Pharmaceutical Works Polfa in Pabianice Joint-Stock Co.