Gọi ngay
Chat với chúng tôi qua Zalo
Facebook Messenger
Đặt mua Nutrisol-S 500ml

    Bạn vui lòng nhập đúng số điện thoại để chúng tôi sẽ gọi xác nhận đơn hàng trước khi giao hàng. Xin cảm ơn!

    Địa điểm mua hàng

    • Cam kết thuốc chính hãng, giá tốt
    • Đổi trả hàng trong 15 ngày
    • Giao hàng toàn quốc, nhận hàng → trả tiền
    • Dược sĩ giỏi tư vấn trực tiếp

    THÀNH PHẦN

    Cho 100 ml
    L-Isoleucine 352 mg
    L-Leucine 490 mg
    L-Lysine chlorhydrate 430 mg
    L-Méthionine 225 mg
    L-Phenylalanine 533 mg
    L-Threonine 250 mg
    L-Tryptophane 90 mg
    L-Valine 360 mg
    L-Arginine chlorhydrate 500 mg
    L-Histidine chlorhydrate 250 mg
    Acide aminoacetique 760 mg
    L-Alanine 200 mg
    Acide L-Glutamique 75 mg
    Acide L-Aspartique 250 mg
    L-Proline 100 mg
    L-Serine 100 mg
    L-Tyrosine 25 mg
    L-Cystine 10 mg
    ứng với : Tổng số acide amine 5000 mg
    D-Sorbitol 5000 mg
    (pH) (5,0 – 7,0)
    (Tỉ lệ áp suất thẩm thấu với dd muối sinh lý) (tương đương 3)
    (Các acide amine tự do) (4.760 mg/dl)
    (Nitơ toàn phần) (725 mg/dl)
    (Na+) (37 mEq/l)
    (Cl-) (59 mEq/l)
    (Calorie) (40 kcal/dl)

    CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH

    Cung cấp acide amine trong những trường hơp :
    – Giảm proteine huyết.
    – Suy dinh dưỡng.
    – Tiền và hậu phẫu.

    CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG

    Liều lương :
    Người lớn : 20 ml (tương ứng 1 g acide amine)/kg/ngày, tối đa 30 ml (tương ứng 1,5 g acide amine)/kg/ngày.
    Trẻ em và trẻ sơ sinh : 40 ml (tương ứng 2 g acide amine)/kg/ngày, tối đa 50 ml (tương ứng 2,5 g acide amine)/kg/ngày.
    Liều trên có thể điều chỉnh tùy theo tuổi, tình trạng và trong lương cơ thể. Liều tối đa mỗi ngày : 4 chai 500 ml (tương ứng 100 g D-Sorbitol).
    Nutrisol-S (5 %) chứa khoảng 37 mEq/L Na+ và 59 mEq/L Cl-. Khi sử dụng liều cao hoặc kết hơp với các dung dịch điện giải khác, cần lưu ý thăng bằng điện giải.
    Nên sử dụng Nutrisol-S (5 %) bằng đường truyền tĩnh mạch chậm.
    Cách dùng :
    Người lớn : 20-500 ml/lần, truyền tĩnh mạch chậm hoặc nhỏ giot tĩnh mạch. Tốc độ truyền vào khoảng 10 g acide amine trong vòng 60 phút (60-100 phút/500 ml tương ứng 130-80 giot/phút).

    CHỐNG CHỈ ĐỊNH

    Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc

    THẬN TRỌNG

    Dùng thận trọng trong các trường hợp :
    – Toan máu tiến triển.
    – Suy tim sung huyết.

    TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN

    Dị ứng : Nổi mẩn đôi khi có xảy ra. Khi đó ngưng dùng thuốc.
    Hệ tiêu hóa : Buồn nôn và ói đôi khi xảy ra.
    Hệ tuần hoàn : Nặng ngực, tim đập nhanh đôi khi xảy ra.
    Dùng nhanh liều cao : Có thể dẫn đến toan huyết.
    Các dấu hiệu khác : Run, sốt, nóng, nhức đầu đôi khi xảy ra.

    QUY CÁCH ĐÓNG GÓI

    500 ml

    NHÀ SẢN XUẤT

    Mitsubishi Pharma Guangzhou/Grifols

    error: Content is protected !!

    Chúng tôi Thiết kế website du lịch , Thiết kế website khách sạnThiết kế website nội thất, kiến trúc