Gọi ngay
Chat với chúng tôi qua Zalo
Facebook Messenger
Đặt mua Morganin

    Bạn vui lòng nhập đúng số điện thoại để chúng tôi sẽ gọi xác nhận đơn hàng trước khi giao hàng. Xin cảm ơn!

    Địa điểm mua hàng

    • Cam kết thuốc chính hãng, giá tốt
    • Đổi trả hàng trong 15 ngày
    • Giao hàng toàn quốc, nhận hàng → trả tiền
    • Dược sĩ giỏi tư vấn trực tiếp

    THÀNH PHẦN

    Mỗi viên nén dài bao phim chứa:
    Arginin hydroclorid ……………………………. 500mg
    Tá dược vđ ………………………………….. 1 viên
    (Tá dược gồm: Microcrystalline cellulose, magnesi stearate, copovidone, bột talc, hydroxyl propyl methyl cellulose, nipagin, nipasol, titan dioxyd, PEG 6000).

    Đặc tính dược động học:

    Arginin hydroclorid hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau khoảng 2 giờ. Arginin hydroclori kết hợp chặt chẽ với nhiều con đường sinh hóa.  Acid amin được chuyển hóa qua gan tạo thành ornithine và ure bằng cách phân nhóm guanidine dưới xúc tác của arginase. Arginin được lọc ở tiểu cầu thận và tái hấp thu gần như hoàn toàn ở ống thận.

    Đặc tính dược lực học:

    Arginin là một acid amin cần thiết trong chu trình ure đối với những bệnh nhân thiếu hụt các enzyme: N-acetylglutamat synthase (NAGS), carbamylphosphat synthetase (CPS), ornithine transcarbamylase (OTC), argininosuccinat synthetase (ASS), hay argininosuccinatlyase (ASL). Dùng arginine hydroclorid cho những bệnh nhân có rối loạn như trên nhằm khôi phục nồng độ arginine trong máu và giúp ngăn ngừa sự dị hóa protein. Những sản phẩm trung gian của chu trình ure ít có độc tính và dễ dàng thải trừ qua nước tiểu hơn so với ammoniac và tạo con đường chọn lọc cho quá trình đào thải nitrogen.
    Arginin là tăng nồng độ glucose huyết. Tác dụng này có thể là tác dụng trực tiếp lượng glucose giải phóng  từ gan có liên quan trực tiếp với lượng acid amin hấp thu. Sự ly giải glycogen và sự tân tạo glucose cũng có thể là trung gian của quá trình arginine kích thích giải phóng glucagon.

    CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH

    Công dụng:
    Morganin hỗ trợ điều trị viêm gan cấp và mãn tính bao gồm cả viêm gan virus B, gan nhiễm mỡ, suy giảm chức năng gan, rối loạn chức năng gan do các chất độc đặc biệt do rượu, thuốc lá, các thuốc độc với gan, do hoá chất…
    Dự phòng sơ gan và các tổn thương gan do rượu.
    Tình trạng chán ăn, mệt mỏi do bệnh gan.

    Chỉ định:
    – Điều trị duy trì tăng ammoniac máu ở bệnh nhân thiếu carbamyphosphate synthetase, thiếu ornithine carbamyl transferase.
    – Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng ammoniac máu bị citrulin máu, arginosuccinic niệu.
    – Điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu.
    – Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả năng luyện tập ở những người bị bệnh tim mạch ổn định.
    – Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rồi loạn chu trình ure như tăng ammoniac máu tuýp I và II, tăng citrulin máu, arginosuccinic niệu và thiếu men N-acetyl glutamate synthetase.

    CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG

    Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi: Ngày uống 1 – 2 lần, mỗi lần 1 – 2 viên.
    Hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc.

    Sử dụng quá liều:
    Gây rối loạn tiêu hoá và tiêu chảy.

    CHỐNG CHỈ ĐỊNH

    Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
    Thận trọng: Trong trường hợp tiêu chảy, phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú nên ngừng không sử dụng thuốc.
    Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: không dùng.

    THẬN TRỌNG

    Không nên dùng cho trẻ em và phụ nữ có thai vì chưa xác định được độ an toàn. Nếu dùng thuốc không thấy có tiến triển tốt hoặc có tác dụng không mong muốn nên ngừng thuốc và hỏi ý kiến thầy thuốc.
    Thận trọng: Trong trường hợp tiêu chảy, phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú nên ngừng không sử dụng thuốc.
    Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: không dùng.
    Tác dụng của thuốc lên người lái xe và vận hành máy móc: Thuốc không gây buồn ngủ nên dùng được cho người lái xe hoặc đang vận hành máy móc.

    TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN

    Rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy khi dùng liều cao. Khi thấy hiện tượng khác lạ phải ngừng sử dụng thuốc.
    Ghi chú: “Nếu cần thông tin xin hỏi ý kiến của bác sỹ và thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.”

    TƯƠNG TÁC

    Chưa có báo cáo. Tuy nhiên Arginin tidiaciat  có thể dùng phối hợp với các vitamin B như (Vitamin B1, Vitamin B6, Vita min B12) và Vitamin C.

    QUY CÁCH ĐÓNG GÓI

    Hộp 6 vỉ x 10 viên bao phim.

    BẢO QUẢN

    Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Nhiệt độ không quá 30 độ C

    HẠN SỬ DỤNG

    36 tháng kể từ ngày sản xuất.

    NHÀ SẢN XUẤT

    Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây – HATAPHAR

    error: Content is protected !!

    Chúng tôi Thiết kế website du lịch , Thiết kế website khách sạnThiết kế website nội thất, kiến trúc