HOẠT CHẤT
Tenofovir
THÀNH PHẦN
Hoạt chất:
Tenofovir disoproxil fumarat ………………………………………………………………. 300 mg
Tá dược: Lactose monohydrat, Avicel M101, Kollidon K30, Natri croscarmellose, Magnesi stearat, HPMC 615, HPMC 606, PEG 6000, Sắt oxyd đỏ, Titan dioxyd, Talc, Màu xanh.
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Chỉ định kết hợp với các thuốc kháng retrovirus khác trong điều trị nhiễm virus HIV-1 ở người lớn.
Kết hợp với các thuốc kháng retrovirus khác trong phòng ngừa nhiễm HIV ở những người có nguy cơ lây nhiễm.
Viêm gan B mãn tính còn bù, có bằng chứng về virus và mô học chứng tỏ viêm gan thể hoạt động hoặc xơ hóa.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Điều trị và phòng ngừa HIV: Uống 1 viên x 1 lần/ngày, kết hợp với thuốc kháng retrovirus khác.
Điều trị viêm gan B mãn tính: 1 viên x 1 lần/ngày trong hơn 48 tuần.
Uống thuốc lúc no để được hấp thu tốt nhất.
Ăn thức ăn nhanh có nhiều chất béo để làm tăng khả năng hấp thu thuốc.
Bệnh nhân suy thận:
ClCr 30-49 ml/phút: 1 viên mỗi 48 giờ.
ClCr 10-29 ml/phút: 1 viên x 2 lần/tuần.
Bệnh nhân thẩm phân máu: 1 viên/tuần sau khi thẩm phân hoàn tất.
CHỐNG CHỈ ÐỊNH
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
Bệnh thận nặng.
Bệnh nhân có bạch cầu đa nhân trung tính thấp bất thường (< 0,75×109/L) hay nồng độ hemoglobin bất thường (75 g/L).
Phụ nữ có thai và cho con bú.
THẬN TRỌNG
Bệnh nhân suy thận: Theo dõi chức năng thận.
Kiểm tra sự giảm mật độ khoáng của xương ở bệnh nhân có tiền sử gãy xương hoặc có nguy cơ bị loãng xương.
Khi dùng các thuốc kháng retrovirus có thể gây tăng sinh các mô mỡ trong cơ thể.
Nhiễm acid lactic, thường kết hợp với gan to nghiêm trọng và nhiễm mỡ thường gặp khi điều trị với các thuốc ức chế ngược nucleosid. Các triệu chứng nhiễm acid lactic gồm: buồn nôn, ói mửa, khó chịu, suy nhược.
Trẻ em dưới 15 tuổi: chua xác định độ an toàn.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Rối loạn tiêu hóa nhẹ: chán ăn, đầy hơi, khó tiêu, nôn và buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy.
Bệnh thần kinh ngoại vi, đau đầu, chóng mặt, mất ngủ, trầm cảm, ra mồ hôi, đau cơ.
Tăng men gan, tăng triglycerid máu, tăng đường huyết, tăng amylase huyết thanh, giảm phosphat máu, thiếu bạch cầu trung tính.
Suy thận, viêm tụy, phát ban da.
Nhiễm acid lactic, gan to nghiêm trọng và nhiễm mỡ thường gặp khi kết hợp với các thuốc ức chế men sao chép ngược nucleosid.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Viên nén bao film: 300 mg x 1 vỉ x 7 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Hasan-Dermapharm