Gọi ngay
Chat với chúng tôi qua Zalo
Facebook Messenger
Đặt mua Mega Fort 20mg

    Bạn vui lòng nhập đúng số điện thoại để chúng tôi sẽ gọi xác nhận đơn hàng trước khi giao hàng. Xin cảm ơn!

    Địa điểm mua hàng

    • Cam kết thuốc chính hãng, giá tốt
    • Đổi trả hàng trong 15 ngày
    • Giao hàng toàn quốc, nhận hàng → trả tiền
    • Dược sĩ giỏi tư vấn trực tiếp

    HOẠT CHẤT

    Tadalafil

    THÀNH PHẦN

    Tadalafil

    CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH

    Mega Fort được sử dụng để điều trị liệt dương (rối loạn chức năng cương dương, ED) và u xơ tiền liệt tuyến.

    CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG

    Khởi đầu 10 mg trước khi sinh hoạt tình dục, dao động 5 – 20 mg, tối đa 1 viên/ngày.
    Hiệu quả có thể duy trì 36 giờ sau khi dùng thuốc.
    Suy thận vừa ClCr 31-50 mL/phút khởi đầu 5 mg/ngày hoặc 10 mg mỗi 2 ngày

    Suy thận nặng ClCr < 30 mL/phút: tối đa 5 mg/ngày.
    Suy gan nhẹ đến vừa (nhóm A&B Child-Pugh) tối đa 10 mg/ngày

    Suy gan nặng (nhóm C Child-Pugh) không nên dùng.
    Với bệnh nhân đang dùng ketoconazol hoặc ritonavir: tối đa 10 mg mỗi 72 giờ

    CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG KHI SỬ DỤNG THUỐC

    Hỏi ý kiến bác sĩ về việc ăn bưởi và uống nước ép bưởi khi dùng Tadalafil.

    CHỐNG CHỈ ĐỊNH

    Quá mẫn với thành phần của thuốc
    Không dùng cho phụ nữ.
    Bệnh nhân nam < 18 tuổi
    Đang dùng nitrat hữu cơ, thuốc đối vận với ∝-adrenergic (trừ tamsulosin với liều 4 mg/ngày)

    Mất thị lực một mắt do bệnh thần kinh thị giác do thiếu máu cục bộ vùng trước không do nguyên nhân động mạch, bất kể có liên quan hay không với phơi nhiễm thuốc ức chế PDE5 trước đó.

    Không khuyến cáo: Nhồi máu cơ tim trong vòng 90 ngày trước, đau thắt ngực không ổn định, đau thắt ngực lúc giao hợp, suy tim độ 2 hay nặng hơn (theo hiệp hội tim mạch New York) trong vòng 6 tháng trước, rối loạn nhịp tim không được kiểm soát, hạ huyết áp (< 90/50mmHg), tăng huyết áp không được kiểm soát, đột quỵ trong vòng 6 tháng trước.

    THẬN TRỌNG

    Lưu ý tình trạng tim mạch.
    Suy gan, thận nặng: không nên dùng.
    Bệnh dễ gây ra cương đau dương vật, biến dạng giải phẫu dương vật.
    Không dung nạp galactose, khiếm khuyết men Lapp-lactase, rối loạn hấp thu glucose-galactose: tránh dùng.
    Không nên dùng thuốc trong thời gian dài. Khi lái xe, vận hành máy móc.

    Nếu tình trạng cương kéo dài (> 4 giờ): cần có trợ giúp y tế

    Bị giảm thị lực đột ngột: ngừng thuốc ngay

    Không nên phối hợp thuốc khác để điều trị rối loạn cương dương

    TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN

    Nhức đầu, khó tiêu, nghẹt mũi, đỏ bừng mặt, đau lưng, đau cơ, đau tứ chi, tiêu chảy, buồn nôn, nôn.
    Có thể gây mất thị lực

    TƯƠNG TÁC

    Riociguat. Chất ức chế CYP3A4 (như ketoconazol, erythromycin, clarithromycin, itraconazol, nước ép Nho), một vài chất ức chế protease (như ritonavir, saquinavir): có thể làm tăng nồng độ tadalafil huyết tương. Chất cảm ứng CYP3A4 (như rifampicin, phenobarbital, phenytoin, carbamazepin): có khả năng làm giảm nồng độ tadalafil huyết tương. Tadalafil gây tăng tác động hạ áp của nitrat và thuốc điều trị tăng HA, làm tăng sinh khả dụng đường uống của ethinylestradiol và terbutaline. Thận trọng kết hợp chất ức chế men khử 5 alpha (5-ARIs).

    QUY CÁCH ĐÓNG GÓI

    Viên nén bao film: 20 mg x 2 vỉ x 2 viên

    BẢO QUẢN

    Giữ thuốc trong hộp kín, ngoài tầm với của trẻ em. Bảo quản ở nhiệt độ phòng, nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp.

    HẠN DÙNG

    24 tháng kể từ ngày sản xuất

    TIÊU CHUẨN

    TCCS

    NHÀ SẢN XUẤT

    Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

    error: Content is protected !!

    Chúng tôi Thiết kế website du lịch , Thiết kế website khách sạnThiết kế website nội thất, kiến trúc