HOẠT CHẤT
Enoxaparin
THÀNH PHẦN
Enoxaparin: 20mg
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
- Phòng ngừa thuyên tắc mạch do huyết khối, đặc biệt trong phẫu thuật chỉnh hình và phẫu thuật tổng quát bệnh nhân nội khoa có nguy cơ cao.
- Dự phòng và điều trị thuyên tắc huyết khối ở bệnh nhân nội khoa.
- Điều trị các huyết khối đã thành lập ở tĩnh mạch sâu, có hay không có thuyên tắc phổi
- Ngăn ngừa cục máu đông trong tuần hoàn ngoài cơ thể khi chạy thận nhân tạo.
- Điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định và nhồi máu cơ tim không sóng Q.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Dự phòng rối loạn huyết khối:
- Trong phẫu thuật nói chung: tiêm SC 0.3 mL 2-4 giờ trước phẫu thuật, sau đó 1 lần/ngày, liên tục ít nhất 7 ngày đến khi bệnh nhân đi lại được.
- Trong phẫu thuật chỉnh hình: tiêm 12 giờ trước & sau phẫu thuật, sau đó 1 lần/ngày; < 50kg: trước phẫu thuật cho đến ngày thứ 3 sau phẫu thuật: 0.2 mL, từ ngày thứ 4: 0.3 mL; 50-60kg: trước phẫu thuật cho đến ngày thứ 3 sau phẫu thuật: 0.3 mL, từ ngày thứ 4: 0.4 mL; ≥ 70kg: trước phẫu thuật cho đến ngày thứ 3 sau phẫu thuật: 0.4 mL, từ ngày thứ 4: 0.6 mL.
- Ở bệnh nhân có nguy cơ cao (suy hô hấp &/hoặc NK hô hấp &/hoặc suy tim) tại khoa điều trị tích cực: ≤ 70kg: 0.4 mL x 1 lần/ngày, > 70kg: 0.6 mL x 1 lần/ngày.
Điều trị rối loạn huyết khối: khởi đầu bằng thuốc uống chống đông càng sớm càng tốt (trừ chống chỉ định), sau đó tiêm SC 2 lần/ngày, mỗi 12 giờ, trong 10 ngày. Người 50kg: 0.4 mL, 50-59kg: 0.5 mL, 60-69kg: 0.6 mL, 70-79kg: 0.7 mL. Dự phòng cục máu đông trong quá trình thẩm phân máu tiêm đơn liều đường động mạch khi bắt đầu thẩm phân:
- Bệnh nhân không có nguy cơ chảy máu cao < 50kg: 0.3 mL, 50-69kg: 0.4 mL, ≥ 70kg: 0.6 mL.
- Bệnh nhân có nguy cơ chảy máu cao chia đôi liều.
Điều trị đau thắt ngực không ổn định & nhồi máu cơ tim không có sóng Q: khởi đầu tiêm IV, sau đó tiêm SC 2 lần/ngày, mỗi 12 giờ, trong 6 ngày (kết hợp aspirin 325 mg/ngày), < 50kg: 0.4 mL, 50-59kg: 0.5 mL, 60-69kg: 0.6 mL, 70-79kg: 0.7 mL. Trẻ < 18 tuổi: không khuyến cáo. Người cao tuổi/suy thận: chỉnh liều.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
Quá mẫn hay tiền sử giảm tiểu cầu khi dùng enoxaparin, heparin.
Rối loạn đông máu.
Đang bị loét dạ dày-ruột hoặc có tổn thương thực thể dễ chảy máu.
Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng cấp.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Xuất huyết, vết bầm chỗ tiêm, dị ứng tại chỗ /toàn thân,giảm tiểu cầu, nổi mẫn da , tăng men gan.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 2 bơm tiêm 0.2ml
NHÀ SẢN XUẤT
Sanofi Aventis Intercontinental – Pháp