HOẠT CHẤT
Nimodipine
THÀNH PHẦN
Nimodipine
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
– Xuất huyết dưới màng nhện & thiếu máu cục bộ.
– Rối loạn thần kinh, tâm thần sau di chứng có suy giảm tuần hoàn & quá trình thoái hoá nguyên phát.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
– Ðiều trị suy giảm chức năng ở tuổi già 1 viên/lầnx 3 lần/ngày.
– Dự phòng điều trị khuyết tật thần kinh do thiếu máu cục bộ sau xuất huyết dưới nhện: uống 2 viên x 6 lần.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân suy gan trầm trọng. Quá mẫn với thành phần của thuốc.
THẬN TRỌNG
Bệnh nhân suy thận, suy tim mạch, bệnh nhân cao tuổi có nhiều bệnh, huyết áp thấp trầm trọng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
– Tác dụng trên đường tiêu hóa: buồn nôn, viêm loét dạ dày, tá tràng, đôi khi bị liệt ruột (rối loạn vận động ruột do liệt ruột).
– Tác dụng trên hệ thần kinh: chóng mặt, nhức đầu.
– Tác dụng trên hệ tim mạch: huyết áp giảm đáng kể, đặc biệt khi các trị số ban đầu tăng cao, bừng mặt, đổ mồ hôi, cảm giác ấm hay nóng, giảm nhịp tim (tim chậm) hay hiếm hơn là gia tăng nhịp tim (tim nhanh).
– Tác dụng trên máu và các thành phần của máu: rất hiếm khi có giảm tiểu cầu.
– Ảnh hưởng lên các thông số xét nghiệm.
– Tăng transaminase, phosphatase kiềm và g-glutamyl-transferase (g-GT), suy thận cùng với gia tăng urea huyết thanh và/hoặc creatinine và ngoại tâm thu. Nên lưu ý trong suốt quá trình điều trị với Nimodipine dạng truyền tĩnh mạch rằng thuốc chứa 23,7% thể tích cồn (200 mg cồn trong 1 ml dung dịch) và 17% polyethylene glycole 400.
– Phản ứng tại chỗ: viêm tĩnh mạch (do tiêm truyền dung dịch truyền Nimodipine không pha loãng vào tĩnh mạch ngoại vi).
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe:
Nói chung, khả năng lái xe và thao tác máy móc bị suy giảm do có thể bị chóng mặt.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 3 vỉ x 10 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Laboratorios Celsius S.A – U RU GUAY