HOẠT CHẤT
Hỗn hợp các Aminoacid
THÀNH PHẦN
Mỗi 1000 mL:
Hỗn hợp acid amin 50 g (L-isoleucine 2.7g, L-leucine 4.7g, L-lysine 3.3g, L-methionine 1g, L-phenylalanine 4.05g, L-threonine 2.2g, L-tryptophane 0.8g, L-valine 3g, L-tyrosine 0.35g, L-cysteine 1g, L-histidine 1.3g, L-arginine 2.1g, L-aspartic acid 4.3g, L-glutamic acid 4.5g, L-alanine 1.7g, L-serine 2.5g, L-proline 4.2g, glycine 6.3g), nitơ toàn phần 8.4g, sorbitol 50g, năng lượng 400 kcal
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Các tình trạng hao hụt protein, tăng nhu cầu protein, hấp thu kém protein : chấn thương, phỏng, chảy máu nặng, các biến chứng hậu phẫu, ói mửa và tiêu chảy kéo dài, rối loạn tiêu hóa, ung thư kèm theo suy kiệt tổng trạng, nhiễm trùng, nhiễm độc cấp và mạn, hôn mê kéo dài, các tình huống không thể nuôi ăn bằng đường miệng.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Ở người lớn, tổng liều acid amin 0,8-2 g/kg/ngày tùy theo tuổi và tình trạng chuyển hóa.
Nhu cầu về acid amin thông thường hàng ngày là 1,3 g/kg tương ứng với 26 ml Infusamin S5/kg/ngày.
Nên truyền với vận tốc khoảng 1 ml/kg/giờ (20 giọt/phút) và vận tốc truyền tối đa không được vượt quá 2 ml/kg/giờ (40 giọt/phút).
Không dùng Infusamin S5 cho trẻ em và trẻ sơ sinh do nguy cơ bất dung nạp fructose.
THẬN TRỌNG
Chỉ dùng thuốc qua đường tĩnh mạch.
Chỉ dùng dung dịch còn trong suốt.
Chai đã mở nắp nên dùng ngay.
Không được pha với các thuốc khác vào dung dịch do nguy cơ bất tương hợp.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Rối loạn chuyển hóa acid amin, sốc, thừa nước nhược trương và ưu trương, toan chuyển hóa, giảm kali máu, suy tim và suy gan mất bù, giai đoạn cuối của rối loạn chức năng thận, bất dung nạp fructose.
Không dùng cho trẻ em.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Chai 500ml
BẢO QUẢN
Bảo quản dịch truyền ở nơi mát tránh ánh nắng mặt trời.
HẠN DÙNG
TIÊU CHUẨN
NHÀ SẢN XUẤT
Teva Pharmaceutical Works Private Limited Company – Hungary