THÀNH PHẦN
Betamethason dipropionat ……………………………. 6,4mg
Tá dược: Vừa đủ 10g (Alcohol cetostearylic, Dầu parafin, vaselin, Natrilauryl sulfat, propylen glycol, Nipazin, nước tinh khiết).
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Các bệnh lý ở da do dị ứng như: Chàm, viêm da do tiếp xúc, viêm da dị ứng, viêm da có tróc vẩy, hăm da, sần, bệnh vẩy nến, ngứa, viêm da do tiếp xúc ánh sáng mặt trời. Bệnh rụng tóc, chống nhiễm trùng và sưng tấy khi bị bỏng nhẹ, vết cắn côn trùng, viêm da do bội nhiễm. Các bệnh nấm ngoài da: Nấm da chân, nấm móng, nấm da thân, bệnh nấm da đầu, hắc lào, lang ben.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Bôi một lớp thuốc mỏng lên vùng da cần điều trị. Ngày 1-2 lần.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Các tác dụng phụ sau có thể xảy ra khi dùng thuốc: Cảm giác bỏng rát, ngứa, rát sần, phù, bội nhiễm, ban đỏ, mụn nước, bong da, nổi mày đay và kích ứng da. Khi xảy bất kỳ một trong các triệu chứng trên phải kịp thời ngừng sử dụng thuốc ngay.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 1 tube 15g
BẢO QUẢN
Bảo quản nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 300C, tránh ánh sáng
HẠN SỬ DỤNG
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT
TCCS
NHÀ SẢN XUẤT
Hadiphar