HOẠT CHẤT
Glucosamin
THÀNH PHẦN
Cho một đơn vị đóng gói nhỏ nhất: 1 viên
– Glucosamin sulfat ………………….500 mg.
– Tá dược vừa đủ……………………1 viên.
(Tá dược gồm: Magnesi stearat, nang số 0)
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Tất cả các bệnh thoái hóa xương khớp như:
– Viêm khớp cổ, viêm khớp vai cánh tay, viêm khớp lưng, viêm khớp gối, viêm xương khớp
– Chứng loãng xương, chứng đau lưng viêm màng xương, chứng loạn dưỡng xương khớp.
– Viêm khớp mạn tính và bán cấp tính.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Nên uống thuốc trước bữa ăn (ít nhất 15 phút trước bữa ăn).
– Những triệu chứng về khớp từ nhẹ đến vừa:
Uống 1 viên / lần, ngày 2 lần, trong ít nhất 6 tuần.
– Những triệu chứng khớp nghiêm trọng :
+ Điều trị ban đầu: Uống 1 viên / lần, ngày 3 lần, trong ít nhất 8 tuần (2 tháng).
+ Điều trị tiếp theo: Uống 1 viên / lần, ngày 2 lần, trong 3 – 4 tháng.
Thuốc có thể được dùng điều trị trong một thời gian dài mà không gây nhu động dạ dày.
THẬN TRỌNG
– Hiệu quả của điều trị chỉ có thể thấy được khoảng sau một tuần điều trị. Vì vậy, trong trường hợp có những cơn đau nặng và viêm, bệnh nhân được khuyên dùng kèm theo thuốc kháng viêm trong những ngày đầu điều trị với thuốc.
– Thuốc chỉ có thể được dùng cho phụ nữ mang thai khi có sự giám sát của bác sĩ.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
– Glucosamin thuộc nhóm carbohydrat, dù không trực tiếp gây tăng đường huyết nhưng có thể ảnh hưởng lên sự bài tiết insulin, vì thế cần theo dõi đường huyết thường xuyên trên những bệnh nhân đái tháo đường.
– Hiếm gặp: Rối loạn tiêu hóa (đầy hơi, buồn nôn, biếng ăn).
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
– Ép vỉ 10 viên.
– Hộp 10 vỉ x 10 viên.
– Thùng carton đựng 200 hộp.
BẢO QUẢN
– Nơi khô mát, tránh ánh sáng. Để xa tầm tay trẻ em.
– Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.
HẠN SỬ DỤNG
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
TIÊU CHUẨN
Tiêu chuẩn cơ sở.
NHÀ SẢN XUẤT
CTCP Dược phẩm Cửu Long
Chú ý: sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng thuốc.