HOẠT CHẤT
Mỗi 5 ml: Fe (III) hydroxide polymaltose complex 50 mg Thiamine HCl 5 mg Riboflavin sodium phosphate 2 mg Pyridoxine HCl 2 mg Niacinamide 20 mg Zn sulfate 10 mg
THÀNH PHẦN
Mỗi 5 ml:
Fe (III) hydroxide polymaltose complex 50 mg
Thiamine HCl 5 mg
Riboflavin sodium phosphate 2 mg
Pyridoxine HCl 2 mg
Niacinamide 20 mg
Zn sulfate 10 mg
CHỈ ĐỊNH
Phòng và điều trị bệnh do thiếu vitamin nhóm B, sắt và kẽm
LIỀU DÙNG – CÁCH DÙNG
Người lớn, thiếu niên, trẻ > 6 tuổi: 5 mL x 2 lần/ngày
Trẻ 1 – 5 tuổi: 2.5 mL x 2 lần/ngày
Cách dùng:
Uống thuốc sau bữa ăn
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
Bệnh mô nhiễm sắt, nhiễm hemosiderin, thiếu máu tan máu (trừ tình trạng thiếu sắt)
THẬN TRỌNG
Không nên dùng: sắt dạng tiêm kết hợp dạng uống, bệnh nhân thường xuyên được truyền máu, quá 6 tháng
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Buồn nôn, nôn, táo bón hoặc tiêu chảy
TƯƠNG TÁC THUỐC
Khi sử dụng chung với những thuốc sau đây, sẽ gây ảnh hưởng tác dụng của thuốc:
Thuốc lợi tiểu, thuốc kháng acid, nước chè
Ofloxacin, ciprofloxacin, norfloxacin
Tetracyclin, penicilamin, carbidopa/levodopa, methyldopa, quinolon, hormon tuyến giáp
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hoojo 1 lọ x 100ml
NHÀ SẢN XUẤT
Opsonin Pharma
Nhà phân phối: C- Pharmachem