HOẠT CHẤT
Thymomodulin
THÀNH PHẦN
Thymomodulin
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
– Tăng cường đề kháng, hỗ trợ điều trị:
- Nhiễm trùng, bệnh lao, viêm xoang mạn tính, viêm phế quản mãn tính, nhiễm trùng đường hô hấp tái phát, bệnh nhân sau phẫu thuật, bệnh nhân thể trạng kém…
- Tăng cường sức đề kháng trong bệnh nhiễm virus: Viêm gan virus cấp, viêm gan B, Zona, Herpes.
- Viêm phổi, viêm phế quản tái phát ở trẻ em.
– Trường hợp hệ miễn dịch hoạt động quá mức:
- Bệnh dị ứng: Viêm da dị ứng, hen phế quản, viêm xoang, viêm mũi dị ứng, dị ứng thức ăn.
- bênh rối loạn tự miễn: Vẩy nến, xơ cứng bì, luput ban đỏ, viêm đa khớp dạng thấp.
– Phòng và điều trị suy giảm hệ miễn dịch khi sử dụng hóa chất, tia xạ trong điều trị ung thư.
– Kích thích, điều hòa đáp ứng miễn dịch ở tủy xương.
– Kiềm chế sự phát triển của tế bào ung thư.
– Hỗ trợ điều trị cho bệnh bạch cầu cấp và mãn tính.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
– Người lớn: Liều thông thường 1 viên/lần x 2-3 lần/ngày. Đối với bệnh nhân mãn tính có thể dùng liều 320 mg/ngày (4 viên/ngày)
– Trẻ em: 6 mg/kg thể trọng/ngày
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
– Có thể có các phản ứng dị ứng như: rối loạn tiêu hóa, đau bụng, đi ngoài.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 6 vỉ x 10 viên
HẠN SỬ DỤNG
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT
TCCS.
NHÀ SẢN XUẤT
Công ty Dược Phẩm USA – NIC