Gọi ngay
Chat với chúng tôi qua Zalo
Facebook Messenger
Đặt mua Amigold 8.5% Inf.250ml

    Bạn vui lòng nhập đúng số điện thoại để chúng tôi sẽ gọi xác nhận đơn hàng trước khi giao hàng. Xin cảm ơn!

    Địa điểm mua hàng

    • Cam kết thuốc chính hãng, giá tốt
    • Đổi trả hàng trong 15 ngày
    • Giao hàng toàn quốc, nhận hàng → trả tiền
    • Dược sĩ giỏi tư vấn trực tiếp

    THÀNH PHẦN

    Dịch tiêm truyền tĩnh mạch.

    Chai/Túi polypropylen 250ml, 500ml

    Thành phần 250ml 500ml
    L-Isoleucine 1,475g 2,950g
    L-Leucine 1,925g 3,850g
    L-lysine acetate

    Tương đương với L-Lysine)

    2,175g

    (1,550g)

    4,350g

    (3,100g)

    L-Methionine 1,125g 2,250g
    L-Phenylalanine 1,200g 2,400g
    L-Threonine 0,850g 1,700g
    L-Tryptophan 0,325g 0,650g
    L-Valine 1,400g 2,800g
    L-Alanine 1,500g 3,000g
    L-Arginine 2,025g 4,050g
    L-Histidine 0,600g 1,200g
    L-Proline 2,375g 4,750g
    L-Serine 1,250g 2,500g
    Glycine 2,975g 5,950g
    L-Cystein.HCL 0,050g 0,100g

    Tá dược: Phosphoric acid, natri bisulfite, Acid acetic băng. Nước pha tiêm: vừa đủ.

    Điện giải (mmol/l): Na:10; CL:3; Acetat:72; Phosphat:10.

    CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH

    Nuôi dưỡng ngoài đường tiêu hoá bằng Amigold Tech 8.5% được dùng để phòng ngừa hoặc diều trị tình trạng thiếu hụt Nitơ (Protein) ở người lớn và trẻ em khi gặp một trong các trường hợp sau:

    • Dinh duỡng hấp thu qua đường tiêu hoá khó khăn hoặc không thể thực hiện bệnh nhân không thể tự nuốt, bị hôn mê, tổn thương hay phẫu thuật hầu họng, thực quản); phương pháp đặt ống thông dạ dày qua mũi, miệng hoặc ổ bụng không thể thực hiện.
    • Sự hấp thu protein qua đường tiêu hoá giảm
    • Nhu cầu protein tăng đáng kể: Trong bỏng nặng, sau phẫu thuật, chấn thương.

    CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG

    Cách dùng:

    Tiêm truyền tĩnh mạch

    Liều dùng:

    Ở người lớn, nhu cầu acid amin khoảng 1-1,5g/kg cân nặng/ngày, thường chia làm 2 lần. Truyền tĩnh mạch chậm, tốc độ truyền không nên quá 0,1g acid amin/kg cân năng/giờ với người nặng 50kg, tốc độ này là 60ml/giờ.

    Liều lượng và tốc độ truyền phải được theo dõi thường xuyên và điều chỉnh nếu cần ở trẻ em, người già và bệnh nhân bỏng nặng.

    CHỐNG CHỈ ĐỊNH

    Bệnh nhân có hoặc nghi ngờ hôn mê gan

    Tăng nitơ máu, rối loạn chức năng chuyển hoá nitơ

    Suy tim, phù phổi, suy thận nặng, thiểu niệu hoặc vô niệu.

    THẬN TRỌNG

    Theo dõi cân bằng nước, điện giải (đặc biệt khi dùng chung đường truyền dung dịch điện giải).
    Tốc độ truyền nên chậm/vừa phải.
    Phụ nữ có thai.

    TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN

    Quá mẫn với thành phần thuốc.
    Tăng nhẹ thân nhiệt, nôn, buồn nôn, đau ngực, hồi hộp, nhịp nhanh, hạ HA, ớn lạnh, sốt, nhức đầu, khó thở, ngưng thở, sốc, co thắt phế quản và đường niệu.
    Giãn mạch, biến chứng về chuyển hóa.
    Mất cân bằng amino acid huyết thanh, kiềm chuyển hóa, tăng nitơ máu, tăng amoniac, hôn mê.

    QUY CÁCH ĐÓNG GÓI

    Chai/túi 250 mL, Chai/túi 500 mL

    HẠN DÙNG

    24 tháng

    TIÊU CHUẨN NHÀ MÁY

    GMP-WHO

    NHÀ SẢN XUẤT

    Choongwae Pharma – HÀN QUỐC

    error: Content is protected !!

    Chúng tôi Thiết kế website du lịch , Thiết kế website khách sạnThiết kế website nội thất, kiến trúc