Gọi ngay
Chat với chúng tôi qua Zalo
Facebook Messenger
Đặt mua Afanat 40

    Bạn vui lòng nhập đúng số điện thoại để chúng tôi sẽ gọi xác nhận đơn hàng trước khi giao hàng. Xin cảm ơn!

    Afanat 40

    Giá : Liên hệ đ

    Liên hệ 

    Mua ngay Gọi điện xác nhận và giao hàng tận nơi

    Địa điểm mua hàng

    • Cam kết thuốc chính hãng, giá tốt
    • Đổi trả hàng trong 15 ngày
    • Giao hàng toàn quốc, nhận hàng → trả tiền
    • Dược sĩ giỏi tư vấn trực tiếp

    Thành phần của Afanat 40 Natco

    • Afatinib 40mg.

    Dạng bào chế

    • Viên nén

    Ung thư phổi không tế bào nhỏ là gì?

    • Ung thư phổi tế bào không nhỏ bắt đầu khi các tế bào khỏe mạnh trong phổi thay đổi và phát triển ngoài tầm kiểm soát, tạo thành một khối gọi là khối u, có tổn thương hoặc các nốt sần. Một khối u phổi có thể bắt đầu ở bất kỳ vị trí nào trong phổi.

    Công dụng và chỉ định của Afanat 40 Natco

    • Thuốc Afant 40 (Afatinib) được sử dụng để điều trị ung thư phổi không phải tế bào nhỏ đã di căn đến các bộ phận khác của cơ thể. Afatinib chỉ được sử dụng cho tình trạng này nếu khối u của bạn có một dấu hiệu di truyền cụ thể mà bác sĩ sẽ kiểm tra.
    • Afatinib cũng được sử dụng để điều trị ung thư phổi không phải tế bào nhỏ vảy đã di căn đến các bộ phận khác của cơ thể sau khi các loại thuốc điều trị ung thư khác đã được thử nghiệm mà không điều trị thành công.

    Cách dùng – Liều dùng của Afanat 40 Natco

    • Cách dùng:
      • Thuốc dùng đường uống
    • Liều dùng:
      • Liều khuyến cáo: 1 viên Afanat 40mg/ngày.

    Chống chỉ của Afanat 40 Natco

    • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc Afanat 40.
    • Người bị suy gan, thận nặng.
    • Trẻ em dưới 18 tuổi.

    Lưu ý khi sử dụng Afanat 40 Natco

    • Khi sử dụng thuốc mà gặp bất kỳ tác dụng phụ nào cần báo ngay cho bác sĩ điều trị biết.
    • Thuốc thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân có các vấn đề về tim, phổi, thận. Bệnh nhân bị mắc bệnh tim hay bất cứ vấn đề gì liên quan tới tim cần báo ngay cho bác sĩ biết trước khi sử dụng

    Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

    • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

    Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

    • Tham khảo ý kiến bác sĩ

    Tác dụng phụ của Afanat 40 Natco

    • Phổ biến:
      • Giảm sự thèm ăn;
      • Buồn nôn, nôn mửa;
      • Bệnh tiêu chảy;
      • Lở miệng;
      • Mụn;
      • Ngứa;
      • Phát ban;
      • Da khô;
      • Nhiễm trùng móng.
    • Nghiêm trọng:
      • Tiêu chảy nặng;
      • Phản ứng da, chẳng hạn như phồng rộp hoặc bong tróc;
      • Các vấn đề về phổi hoặc hô hấp. Các triệu chứng có thể bao gồm: khó thở hoặc thở gấp, ho, sốt;
      • Vàng da hoặc lòng trắng mắt;
      • Nước tiểu sẫm màu hoặc nâu;
      • Đau ở phía trên bên phải của bụng;
      • Chảy máu hoặc bầm tím dễ dàng hơn bình thường;
      • Mệt mỏi;
      • Viêm giác mạc;
      • Đau mắt, sưng, đỏ hoặc chảy nước mắt;
      • Mờ mắt;
      • Nhạy cảm với ánh sáng;
      • Vấn đề về tim. Các triệu chứng có thể bao gồm: khó thở mới hoặc trầm trọng hơn, ho, mệt mỏi, sưng bàn chân, mắt cá chân hoặc chân của bạn, nhịp tim đập thình thịch hoặc nhanh;
      • Tăng cân đột ngột bất ngờ;
      • Đau bụng nặng.
    • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

    Tương tác

    • Ritonavir, nelfinavir hoặc saquinavir, các loại thuốc dùng để điều trị nhiễm HIV.
    • Ciclosporin hoặc tacrolimus, thuốc dùng để ức chế hệ miễn dịch.
    • Ketoconazole hoặc itraconazole, thuốc dùng để điều trị nhiễm nấm.
    • Erythromycin hoặc rifampicin, thuốc dùng để điều trị nhiễm trùng.
    • Verapamil, một loại thuốc dùng để điều trị huyết áp cao và đau thắt ngực.
    • Amiodarone, một loại thuốc dùng để điều trị nhịp tim không đều.
    • Carbamazepine, phenytoin hoặc phenobarbital, các loại thuốc dùng để điều trị phù hợp hoặc co giật.
    • Thuốc thảo dược có nguồn gốc từ St John’s wort (Hypericum perforatum).
    • Qinidine, một loại thuốc dùng để điều trị nhịp tim không đều.

    Quên liều và cách xử trí

    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

    Quá liều và cách xử trí

    • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu htiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

    Bảo quản

    • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.
    • Để xa tầm tay trẻ em.

    Quy cách đóng gói

    • Hộp 28 viên

    Nhà sản xuất

    • Natco Pharma Limited. – Ấn Độ.
    error: Content is protected !!

    Chúng tôi Thiết kế website du lịch , Thiết kế website khách sạnThiết kế website nội thất, kiến trúc