HOẠT CHẤT
Casein hydrolysate
THÀNH PHẦN
Mỗi viên Acmodim chứa 500mg Casein hydrolysate gồm:
L-Glutamic acid 180.0 mg/g
L-Proline 90.8 mg/g
L-Valine 60.2 mg/g
L- Threonine 39.0 mg/g
L-Alanine 28.5 mg/g
L-Tryptophan 10.3 mg/g
L-Phenylalanine 41.2 mg/g
Aspartic acid 66.7 mg/g
L-Leucine 77.0 mg/g
L-Lysine 69.8 mg/g
L-Serine 51.0mg/g
L-Isoleucine 47.4mg/g
L-Asginine 31.9 mg/g
L-Methionine 24.6 mg/g
L-Histidine 24.0 mg/g
LGlycine 18.2 mg/g
L-Crytine 3.1 mg/g
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Cacein là một chuỗi polypeptide có chứa 17 acid amin ở dạng dễ hấp thu, do đó có tác dụng bổ sung dinh dưỡng trong các trường hợp:
Thiếu dinh dưỡng, phù dinh dưỡng, suy nhược cơ thể, thiếu máu, trước và sau mổ, vết thương phần mềm, gẫy xương, phỏng nặng, bệnh nhân kém ăn đang hóa trị hoặc ung thư, phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú, người lớn tuổi, lão suy, người căng thẳng trí óc, suy nhược thần kinh, trẻ em đang lớn, tuổi dậy thì, vận động viên, người lao động nặng.
Đối tượng sử dụng:
– Người ốm yếu, suy nhược cơ thể, mệt mỏi, căng thẳng trí óc, tiêu hoá kém….
– Tăng cường sinh lực, cung cấp dinh dưỡng và cải thiện tình trạng bệnh
– Phụ nữ có thai, phụ nữ đang cho con bú.
– Người cao tuổi.
– Thiếu máu, trước và sau phẫu thuật
– Những người suy yếu chức năng gan.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
– Người lớn: 1 – 2 viên/lần x 3 lần/ ngày
– Trẻ em dưới 12 tuổi : 1 – 2 viên/ ngày hoặc theo chỉ định của bác sĩ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 vỉ x 10 viên
HẠN SỬ DỤNG
BẢO QUẢN
NHÀ SẢN XUẤT
Chung Gei Pharma Co., Ltd – HÀN QUỐC