HOẠT CHẤT
Citicolin
THÀNH PHẦN
Mỗi 1ml chứa:
Citicolin (dưới dạng Citicolin natri) ………………… 100 mg
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Tác dụng:
Chỉ định:
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Bệnh não cấp tính Giai đoạn cấp tính (14-21 ngày): tiêm IM hay IV chậm 5 phút hay truyền IV 40-60 giọt/phút: 1000-3000 mg/ngày
Giai đoạn hồi phục (6-12 tháng):
- Người lớn: Uống 2 ml x 3 lần/ngày
- Trẻ em: Uống 1 ml x 2-3 lần/ngày.
Bệnh não mạn tính sử dụng liều uống như giai đoạn hồi phục.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với thành phần thuốc. Tăng trương lực hệ thần kinh đối giao cảm.
THẬN TRỌNG
Khi xuất huyết nội sọ kéo dài: không dùng quá 1000 mg/ngày & phải truyền IV thật chậm (30 giọt/phút). Phụ nữ có thai & cho con bú: tránh dùng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Thuốc có độ an toàn cao, các phản ứng phụ rất hiếm gặp. Tuy nhiên, các triệu chứng như hạ huyết áp, mệt mỏi hay khó thở, phát ban, mất ngủ, nhức đầu, chóng mặt, buồn nôn, chán ăn, cảm giác nóng trong người có thể xảy ra khi dùng thuốc.
TƯƠNG TÁC
Làm tăng tác dụng của L-Dopa. Tránh dùng với meclophenoxate, centrofenoxine.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 1 lọ x 50 ml
BẢO QUẢN
Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Nhiệt độ không quá 30 độ C
NHÀ SẢN XUẤT
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây – VIỆT NAM
Nhà đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây
ban thuoc zidotex, gia thuoc zidotex, mua thuoc zidotex o dau, Thuốc zidotex , thuoc zidotex, siro zidotex , giá thuốc zidotex bao nhiêu, zidotex có tốt không, giá zidotex, zidotex mua ở đâu, zidotex giá bao nhiêu, zidotex bán ở đâu, cách dùng zidotex, zidotex có tác dụng gì