HOẠT CHẤT
Cardus marianus
THÀNH PHẦN
- Dịch chiết Cardus marianus 200mg
- Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid) 8mg
- Vitamin B2 ( Riboflavin) 8mg
- Vitamin B5 ( Calcium pantothenat) 16mg
- Vitamin B6 ( Pyridoxin hydroclorid) 8mg
- Vitamin PP ( Nicotinamid) 24mg
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
– Hỗ trợ điều trị chức năng gan như: viêm gan, viêm gan virus, gan nhiễm xơ, xơ gan.
– Hỗ trợ điều trị trong viêm dây thần kinh, viêm đa dây thần kinh.
– Làm giảm tác dụng gây độc đối với gan của một số thuốc như: thuốc kháng sinh, trong một số trường hợp sử dụng hóa chất…
– Rối loạn tiêu hóa, kém ăn, suy nhược cơ thể. Bệnh nhân trong thời kỳ nhiễm bệnh, sau phẫu thuật, nhiễm trùng hoặc đang trong giai đoạn hồi phục
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Cách dùng:
Dùng đường uống, lúc đói hoặc lúc no. Dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc
Liều dùng:
- Người lớn: mỗi lần uống 1 viên, ngày 2-3 lần.
- Trẻ em: ngày 1 viên từ 1-2 lần
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Bệnh gan nặng, loét dạ dày tiến triển, xuất huyết động mạch, hạ huyết áp nặng.
- Thận trọng khi sử dụng thuốc cho phụ nữ mang thai và phụ nữ cho con bú
THẬN TRỌNG
Silymarin trong Cardus marianus còn có tác dụng hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường loại 2
Thận trọng khi sử dụng thuốc cho phụ nữ mang thai, phụ nữ cho con bú.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, loét dạ dày tiến triển, chán ăn, đầy hơi, tiêu chảy.
Da: khô da, tăng sắc tố, vàng da. Đỏ bừng mặt và cổ, ngứa, cảm giác rát bỏng, buốt hoặc đau nhói ở da.
Suy gan, giảm dung nạp glucose, tăng tiết tuyến bã nhờn, tăng glucose huyết, tăng uric huyết, cơn phế vị-phế quản, đau đầu, nhìn mờ, hạ huyết áp, chóng mặt, tim đập nhanh, ngất. Tuy nhiên, các tác dụng phụ này rất hiếm khi xảy ra.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯƠNG TÁC
Các loại thuốc có thể xảy ra tương tác:
Một số các nghiên cứu đã cho thấy hoạt chất Silymarin trong cao Cardus marianus có tác dụng ức chế lên enzyme CYP P450 ở gan. Do đó khi dùng đồng thời Vernadas với các thuốc chuyển hóa qua CYP P450 như: amitriptyline, celecoxib, diclofenac, tolbutamide…nồng độ các thuốc dùng cùng sẽ tăng lên. Cần giám sát chặt chẽ và giảm liều trong trường hợp cần thiết.
Tình trạng sức khỏe nào ảnh hưởng đến thuốc:
Những trường hợp sau không nên dùng thuốc: Quá mẫn với thành phần thuốc; Bệnh gan nặng,; Loét dạ dày tiến triển; Xuất huyết động mạch; Hạ huyết áp nặng.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 12 vỉ x 5 viên
BẢO QUẢN
Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Nhiệt độ không quá 30 độ C
HẠN SỬ DỤNG
NHÀ SẢN XUẤT
US Pharma, Việt Nam
ban thuoc Sofmin, gia thuoc Sofmin, mua thuoc Sofmin o dau, thuc pham chuc nang Sofmin, Thuốc Sofmin, thuoc Sofmin, giá thuốc Sofmin bao nhiêu, Sofmin có tốt không, giá Sofmin, Sofmin mua ở đâu, Sofmin giá bao nhiêu, Sofmin bán ở đâu, cách dùng Sofmin, Sofmin có tác dụng gì, tac dung phu cua sofmin, tac dung phu cua thuoc Sofmin, cach dung Sofmin, lieu dung Sofmin, mua Sofmin ơ dau uy tín, Sofmin gia bao nhieu