THÀNH PHẦN
Mỗi viên nang mềm chứa:
* Vitamin:
– Vitamin A (Retinol acetat/Palmitat)……………..1000 đ.v.q.t (IU)
– Vitamin B1 (Thiamin nitrat)………………………..1 mg
– Vitamin B2 (Riboflavin) …………………………….1 mg
– Vitamin B5 (Calci pantothenat)…………………..1 mg
– Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid)………………1,34 mg
– Vitamin B12 (Cyanocobalamin)…………………..1 mcg
– Vitamin C (Acid ascorbic)…………………………..33,3 mg
– Vitamin D3 (Cholecalciferol)……………………….270 đ.v.q.t (IU)
– Vitamin PP (Nicotinamid)…………………………..8 mg
* Khoáng chất:
– Calci (dưới dạng Dicalci phosphat)………………….70 mg
– Phosphor (dưới dạng Dicalci phosphat)……………54 mg
– Sắt (dưới dạng Sắt sulfat)………………………………5 mg
– Đồng (dưới dạng Đồng sulfat)…………………………0,1 mg
– Iod (dưới dạng Kali iodid)……………………………….1,5 mcg
– Magnesi (dưới dạng Magnesi sulfat)………………..2 mg
– Mangan (dưới dạng Mangan sulfat)…………………0,01 mg
– Kali (dưới dạng Kali iodid)………………………………1 mg
– Kẽm (dưới dạng Kẽm sulfat)…………………………..0,15 mg
* Tá dược ……………………v.đ……………………………1 viên
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Các triệu chứng suy nhược cơ thể ở bệnh nhân đang bị bệnh hoặc đang giai đoạn hồi phục
Điều trị, dự phòng thiếu vitamin và các khoáng chất trong các trường hợp: chán ăn, mệt mỏi, phụ nữ có thai và cho con bú, người lớn tuổi
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Điều trị thiếu vitamin và khoáng chất: Người lớn: uống 2 viên, ngày 2 lần
Dự phòng: Người lớn: uống 1 viên/ngày vào buổi sáng
Quá liều và cách xử trí:
– Sử dụng quá liều Phariton có thể gây quá liều vitamin A và vitamin D3 biểu hiện với các triệu chứng:
+ Thần kinh: mệt mỏi, ngủ gà, đau đầu, chóng mặt, dễ bị kích thích.
+ Tiêu hóa: chán ăn, sút cân, nôn, rối loạn tiêu hóa, gan – lách to, táo bón, tiêu chảy.
+ Triệu chứng khác: ù tai, giảm trương lực cơ, đau cơ, đau xương và khớp, co giật.
+ Trên thận: nhiễm calci thận, rối loạn chức năng thận, viêm tuỵ.
+ Tim mạch: tăng huyết áp, loạn nhịp tim….
– Tuy nhiên, với liều dùng như trên sẽ không gây triệu chứng quá liều.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc
THẬN TRỌNG
Phụ nữ có thai tối đa vitamin A 5.000 IU/ngày
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
– Khi dùng Phariton có thể gây buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, táo bón, nổi mẫn ở da, ngứa. Có thể gặp đa kinh hoặc rối loạn kinh nguyệt khi dùng Phariton. Trong các trường hợp nên ngưng thuốc và hỏi ý kiến Bác sĩ hoặc Dược sĩ.
THẬN TRỌNG
– Phụ nữ có thai tối đa vitamin A 5.000 IU/ngày. Nếu vượt quá 5.000 IU/ngày có thể gây quái thai, nên thận trọng cho phụ nữ có thai.
– Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Dùng hơn 5.000 IU vitamin A mỗi ngày có thể gây quái thai, do đó không nên dùng Phariton vượt quá 5.000 IU mỗi ngày ở phụ nữ mang thai hoặc có khả năng mang thai. Tuy nhiên với liều dùng như trên vẫn có thể dùng cho phụ nữ mang thai hoặc phụ nữ có khả năng mang thai.
– Tác động của thuốc khi lái tàu xe: Chưa thấy báo cáo tác động của Phariton ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
TƯƠNG TÁC
– Khi dùng Phariton với các chế phẩm chứa vitamin A sẽ gây quá liều. Khi dùng đồng thời Phariton với các chế phẩm có chứa parafin sẽ làm giảm tác dụng của vitamin A do dầu parafin ngăn cản sự hấp thu của vitamin A.
– Cần lưu ý sự hiện diện của các thuốc có chứa muối calci sẽ gây ra hiện tượng tương tác thuốc giữa vitamin D với muối calci.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Viên nang mềm: hộp 6 vỉ x 10 viên
HẠN SỬ DỤNG
24 tháng tính từ ngày sản xuất.
NHÀ SẢN XUẤT
Công ty Dược vật tư Y tế Trà Vinh – VIỆT NAM
Lưu ý: Tác dụng của sản phẩm tùy theo tình trạng từng người.