HOẠT CHẤT
Cisplatin
THÀNH PHẦN
Cisplatin:10mg/10ml
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Phối hợp hóa trị liệu điều trị ung thư tinh hoàn di căn, ung thư buồng trứng di căn, ung thư biểu mô bàng quang tiến triển & nhiều dạng ung thư khác.
Ung thư tinh hoàn, ung thư buồng trứng, ung thư bàng quang, ung thư đầu & cổ, ung thư biểu mô cổ, ung thư phổi
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Cách dùng:
Tiêm truyền tĩnh mạch, tiêm trong động mạch & màng bụng.
Liều dùng:
Ung thư tinh hoàn, bàng quang, tuyến tiền liệt 15-20 mg/m², tiêm tĩnh mạch 1 lần/ngày x 5 ngày, mỗi đợt cách nhau 3 tuần. Hoặc 25-35 mg/m², 1 lần/tuần tùy thể trạng.
Ung thư buồng trứng 50-70 mg/m2, 1 lần mỗi 4 tuần.
Ung thư đầu & cổ 10-20 mg/m² 1 lần/ngày x 5 ngày, mỗi đợt cách nhau 3 tuần. Hoặc 50-70 mg/m², 4 tuần 1 lần tùy thể trạng.
Ung thư biểu mô phổi 70-90 mg/m², 1 lần mỗi 4 tuần. Hoặc 20 mg/m², 1 lần/ngày x 5 ngày, mỗi đợt cách nhau 3 tuần tùy thể trạng.
Ung thư thực quản 50-70 mg/m², 1 lần mỗi 4 tuần. Hoặc 15-20 mg/m², 1 lần/ngày x 5 ngày, mỗi đợt cách nhau 3 tuần tùy thể trạng.
Ung thư dạ con & cổ tử cung 15-20 mg/m², 1 lần/ngày x 5 ngày, mỗi đợt cách nhau 3 tuần. Hoặc 70-90 mg/m², 4 tuần 1 lần tùy thể trạng
Ung thư dạ dày 70-90 mg/m², 1 lần mỗi 4 tuần
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
– Mẫn cảm với thành phần của thuốc.
– Phụ nữ có thai, đang cho con bú.
– Người bệnh trước đó đã bị suy thận.
THẬN TRỌNG
Không truyền cùng thuốc chống ung thư khác.
Bệnh nhân suy thận, suy gan, suy tủy, rối loạn thính giác.
Chú ý khi bị nhiễm trùng, xuất huyết.
Trẻ em & phụ nữ tuổi sinh đẻ.
Khi lái tàu xe, vận hành máy móc
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, chán ăn.
Tăng ClCr huyết thanh & tốc độ lọc của tiểu cầu.
Suy tủy.
Ù tai có hoặc không kèm mất thính giác.
Phản ứng phản vệ, ban da.
Bệnh thần kinh ngoại biên, mất vị giác & lên cơn động kinh.
Rối loạn điện giải.
Rụng tóc, nấc, đau cơ, sốt, vết platin ở nướu răng
TƯƠNG TÁC THUỐC
Khi sử dụng chung với những thuốc sau đây, sẽ gây ảnh hưởng tác dụng của thuốc:
Thuốc chống ung thư khác, xạ trị, amioglycoside, phenytoin
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 1 lọ
NHÀ SẢN XUẤT
Korea United Pharm Inc – HÀN QUỐC
Lưu ý: Thông tin chỉ mang tính tham khảo.
Để biết thêm thông tin xin về liều lượng cũng như cách sử dụng xin vui lòng tham vấn ý kiến bác sĩ.
Đối với những thuốc phải mua theo đơn đề nghị khách hàng có đơn thuốc.
ban thuoc Kupunistin 10mg/10ml, gia thuoc Kupunistin 10mg/10ml, Kupunistin 10mg/10ml la thuoc gi, Kupunistin 10mg/10ml là thuốc gì, mua thuoc Kupunistin 10mg/10ml o dau, Thuốc Kupunistin 10mg/10ml, thuoc Kupunistin 10mg/10ml, giá thuốc Kupunistin 10mg/10ml bao nhiêu, Kupunistin 10mg/10ml có tốt không, giá Kupunistin 10mg/10ml, Kupunistin 10mg/10ml mua ở đâu, Kupunistin 10mg/10ml giá bao nhiêu, Kupunistin 10mg/10ml bán ở đâu, cách dùng Kupunistin 10mg/10ml, Kupunistin 10mg/10ml có tác dụng gì, tac dung phu cua thuoc Kupunistin 10mg/10ml, Kupunistin 10mg/10ml gia bao nhieu, tac dung phu Kupunistin 10mg/10ml, mua thuoc Kupunistin 10mg/10ml o dau uy tin, cach dung Kupunistin 10mg/10ml, cách dùng thuốc Kupunistin 10mg/10ml, cach dung thuoc Kupunistin 10mg/10ml, lieu dung Kupunistin 10mg/10ml, liều dùng Kupunistin 10mg/10ml