THÀNH PHẦN
Mỗi 1000 ml hỗn hợp:
Dầu đậu nành tinh khiết 35g
glucose 68g
alanine 3.3g
arginine 2.4g
aspartic acid 0.71g
phenylalanine 1.6g
glutamic acid 1.2g
glycine 1.6g
histidine 1.49g
isoleucine 1.2g
leucine 1.6g
lysine 1.9g
methionine 1.2g
proline 1.4g
serine 0.94g
threonine 1.2g
tryptophan 0.4g
tyrosine 0.05g
valine 1.6g
Na glycerophosphate 1g
CaCl2 0.15g
KCl 12g
Mg sulfate 0.33g
Na acetate 1g
Năng lượng 720 kCal.
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
KABIVEN PERIPHERAL INJ 1440ML được chỉ định trong các trường hợp:
Nuôi dưỡng đường truyền tĩnh mạch cho bệnh nhân và trẻ em > 2t. khi nuôi dưỡng qua đường miệng và đường tiêu hóa không thể thực hiện, không phù hợp hoặc chống chỉ định.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Truyền tĩnh mạch ngoại vi/trung tâm. Người lớn, trẻ > 10t. 27-40 mL/kg/ngày, trẻ 2-10t. 14-28 mL/kg, tăng dần lên 10-15 mL/kg/ngày đến liều tối đa 40 mL/kg/ngày. Tốc độ truyền: không quá 3.7 mL/kg/giờ. Thời gian truyền: 12-24 giờ. Tối đa 40 mL/kg/ngày. Giảm thiểu viêm tắc tĩnh mạch ngoại biên: thay đổi vị trí truyền hằng ngày.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Tăng thân nhiệt, tăng mạnh enzyme gan. Phản ứng quá mẫn. Tiêu huyết, tăng hồng cầu lưới, đau bụng, đau đầu, nôn, buồn nôn, mệt mỏi, tăng tính dục. Hội chứng quá liều chất béo.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Tiền sử mẫn cảm với protein trứng, đậu nành hoặc bất kỳ tá dược nào. Lipid máu rất cao. Suy gan nặng. Rối loạn đông máu nặng. Rối loạn chuyển hóa acid amin bẩm sinh. Suy thận nặng không thể lọc máu/thẩm tách. Sốc cấp tính. Bệnh nhân tiểu đường cần dùng hơn 6 đơn vị insulin/giờ. Tăng bệnh lý nồng độ chất điện giải kèm theo trong huyết tương. Phù phổi cấp, sự hydrat quá mạnh, suy tim mất bù, mất nước nhược trương. Hội chứng bạch cầu hạt máu. Tình trạng không ổn định (sau chấn thương nặng, tiểu đường mất bù, nhồi máu cơ tim cấp, chuyển hóa nhiễm acid, nhiễm trùng nặng, hôn mê do đường huyết cao). Trẻ sơ sinh, trẻ < 2t.
THẬN TRỌNG
Bệnh nhân suy thận, viêm tụy, suy gan, suy giáp (kèm tăng triglycerid máu), tăng nồng độ áp suất thẩm thấu huyết thanh, có nhu cầu điều chỉnh lượng nước, có xu hướng giữ chất điện giải trong cơ thể, có thai/cho con bú. Ảnh hưởng xét nghiệm. Không dùng đồng thời máu/chế phẩm máu trong cùng ống tiêm.
TƯƠNG TÁC
Heparin, dẫn xuất courmarin.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
1 chai
NHÀ SẢN XUẤT
FRESENIUS KABI