Gọi ngay
Chat với chúng tôi qua Zalo
Facebook Messenger
Đặt mua Kabiven Peripheral 1000 kcal Inf.1440ml

    Bạn vui lòng nhập đúng số điện thoại để chúng tôi sẽ gọi xác nhận đơn hàng trước khi giao hàng. Xin cảm ơn!

    Kabiven Peripheral 1000 kcal Inf.1440ml

    Giá : đ

     

    Mua ngay Gọi điện xác nhận và giao hàng tận nơi

    Địa điểm mua hàng

    • Cam kết thuốc chính hãng, giá tốt
    • Đổi trả hàng trong 15 ngày
    • Giao hàng toàn quốc, nhận hàng → trả tiền
    • Dược sĩ giỏi tư vấn trực tiếp

    THÀNH PHẦN

    Mỗi 1000 ml hỗn hợp:

    Dầu đậu nành tinh khiết 35g

    glucose 68g

    alanine 3.3g

    arginine 2.4g

    aspartic acid 0.71g

    phenylalanine 1.6g

    glutamic acid 1.2g

    glycine 1.6g

    histidine 1.49g

    isoleucine 1.2g

    leucine 1.6g

    lysine 1.9g

    methionine 1.2g

    proline 1.4g

    serine 0.94g

    threonine 1.2g

    tryptophan 0.4g

    tyrosine 0.05g

    valine 1.6g

    Na glycerophosphate 1g

    CaCl2 0.15g

    KCl 12g

    Mg sulfate 0.33g

    Na acetate 1g

    Năng lượng 720 kCal.

    CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH

    KABIVEN PERIPHERAL INJ 1440ML được chỉ định trong các trường hợp:
    Nuôi dưỡng đường truyền tĩnh mạch cho bệnh nhân và trẻ em > 2t. khi nuôi dưỡng qua đường miệng và đường tiêu hóa không thể thực hiện, không phù hợp hoặc chống chỉ định.

    CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG

    Truyền tĩnh mạch ngoại vi/trung tâm. Người lớn, trẻ > 10t. 27-40 mL/kg/ngày, trẻ 2-10t. 14-28 mL/kg, tăng dần lên 10-15 mL/kg/ngày đến liều tối đa 40 mL/kg/ngày. Tốc độ truyền: không quá 3.7 mL/kg/giờ. Thời gian truyền: 12-24 giờ. Tối đa 40 mL/kg/ngày. Giảm thiểu viêm tắc tĩnh mạch ngoại biên: thay đổi vị trí truyền hằng ngày.

    TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN

    Tăng thân nhiệt, tăng mạnh enzyme gan. Phản ứng quá mẫn. Tiêu huyết, tăng hồng cầu lưới, đau bụng, đau đầu, nôn, buồn nôn, mệt mỏi, tăng tính dục. Hội chứng quá liều chất béo.

    CHỐNG CHỈ ĐỊNH

    Tiền sử mẫn cảm với protein trứng, đậu nành hoặc bất kỳ tá dược nào. Lipid máu rất cao. Suy gan nặng. Rối loạn đông máu nặng. Rối loạn chuyển hóa acid amin bẩm sinh. Suy thận nặng không thể lọc máu/thẩm tách. Sốc cấp tính. Bệnh nhân tiểu đường cần dùng hơn 6 đơn vị insulin/giờ. Tăng bệnh lý nồng độ chất điện giải kèm theo trong huyết tương. Phù phổi cấp, sự hydrat quá mạnh, suy tim mất bù, mất nước nhược trương. Hội chứng bạch cầu hạt máu. Tình trạng không ổn định (sau chấn thương nặng, tiểu đường mất bù, nhồi máu cơ tim cấp, chuyển hóa nhiễm acid, nhiễm trùng nặng, hôn mê do đường huyết cao). Trẻ sơ sinh, trẻ < 2t.

    THẬN TRỌNG

    Bệnh nhân suy thận, viêm tụy, suy gan, suy giáp (kèm tăng triglycerid máu), tăng nồng độ áp suất thẩm thấu huyết thanh, có nhu cầu điều chỉnh lượng nước, có xu hướng giữ chất điện giải trong cơ thể, có thai/cho con bú. Ảnh hưởng xét nghiệm. Không dùng đồng thời máu/chế phẩm máu trong cùng ống tiêm.

    TƯƠNG TÁC

    Heparin, dẫn xuất courmarin.

    QUY CÁCH ĐÓNG GÓI

    1 chai

    NHÀ SẢN XUẤT

    FRESENIUS KABI

    error: Content is protected !!

    Chúng tôi Thiết kế website du lịch , Thiết kế website khách sạnThiết kế website nội thất, kiến trúc