THÀNH PHẦN
Mỗi túy (15g) chứa:
Betamethasone Dipropionate USP tương đương với Betamethasone 7.5 mg (0.05% w/w)
Salicylic Acid BP ………………………………………………………………………. 450 mg (3% w/w)
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Bệnh vảy nến, viêm da dị ứng mạn tính, viêm da thần kinh.
Bệnh Eczema (kể cả eczema hình đồng tiền, eczema tay, viêm da eczema).
Bệnh tổ đỉa, viêm tiết bã nhờn da đầu.
Bệnh vảy cá thông thường và các bệnh vảy cá khác.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Chỉ dùng trên da.
Nên bôi một lớp mỏng thuốc mỡ bao phủ hoàn toàn lên vùng da bị bệnh 2 lần mỗi ngày, vào buổi sáng và tối.
Đối với một vài bệnh nhân, có thể áp dụng liều duy trì với số lần dùng thuốc ít hơn.
QUÁ LIỀU
– Triệu chứng: sử dụng corticoid tại chỗ quá mức hay kéo dài có thể ức chế hoạt động chức năng tuyến yên – thượng thận, đưa đến kết quả thiểu năng thượng thận thứ phát và cho các biểu hiện tăng năng vỏ tuyến thượng thận, bao gồm bệnh Cushing.
– Sử dụng chế phẩm chứa Acid Salicylic quá nhiều và kéo dài có thể gây ra các triệu chứng ngộ độc salicylate.
– Xử trí: cần chỉ định điều trị triệu chứng thích hợp. Các triệu chứng tăng năng vỏ tuyến thượng thận thường là có hồi phục. Điều trị mất cân bằng điện giải nếu cần thiết. Trong trường hợp ngộ độc mạn tính, nên ngưng thuốc từ từ.
– Việc điều trị ngộ độc salicylate là điều trị triệu chứng. Nên áp dụng các biện pháp để loại salicylate nhanh chóng ra khỏi cơ thể. Uống natri bicarbonate để kiềm hóa nước tiểu và gây lợi tiểu.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
THẬN TRỌNG
– Nên ngưng thuốc nếu có kích ứng hay mẫn cảm khi sử dụng thuốc này.
– Khi có nhiễm khuẩn, nên áp dụng phương pháp điều trị thích hợp. Nên tránh bôi thuốc lên vết thương hở hay vùng da bị tổn thương.
– Ngưng dùng thuốc nếu xuất hiện sự khô da quá mức hay gia tăng kích ứng da. Không dùng cho nhãn khoa. Tránh để thuốc tiếp xúc với mắt hay niêm mạc.
– Sử dụng cho phụ nữ có thai: chỉ nên dùng lúc có thai nếu lợi ích trị liệu cao hơn nguy cơ có thể gây ra cho thai nhi. – Các thuốc thuộc nhóm này không nên dùng với một liều lượng lớn hay với thời gian kéo dài cho phụ nữ mang thai.
– Sử dụng cho phụ nữ cho con bú: nên quyết định ngưng cho con bú hay ngưng thuốc, có lưu ý đến tầm quan trọng của thuốc đối với người mẹ.
– Sử dụng cho trẻ em: tham khảo ý kiến của bác sĩ khi dùng thuốc này cho trẻ em.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
– Các phản ứng ngoại ý được báo cáo xuất hiện với sự sử dụng corticoid tại chỗ bao gồm: cảm giác bỏng, ngứa, kích ứng, khô da, viêm nang lông, rậm lông, nổi ban dạng viêm nang bã, giảm sắc tố, viêm da quanh miệng, viêm da dị ứng do tiếp xúc, lột da, nhiễm trùng thứ phát, teo da, nổi vân da, bệnh hạt kê, nhạy cảm da, nứt nẻ.
– Các chế phẩm có chứa Acid Salicylic có thể gây viêm da.
– Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 1 tube 15g
BẢO QUẢN
Bảo quản nơi khô & mát, dưới 300C. Để xa tầm tay trẻ em.
NHÀ SẢN XUẤT
U SQUARE LIFESCIENCE PVT. LTD. – Ấn Độ