HOẠT CHẤT
Vinpocetin
THÀNH PHẦN
Cho 1 viên nén
Vinpocetin …………………………………………. 5 mg
Tá dược: Vừa đủ cho 1 viên nén.
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Điều trị rối loạn tuần hoàn não (sau đột quỵ, chấn thương hoặc xơ cứng động mạch) với các biểu hiện như mất trí nhớ, mất ngôn ngữ, rối loạn vận động.
Điều trị các bệnh về não bộ như bệnh não do tăng huyết áp, suy tuần hoàn não gián đoạn, bệnh co thắt mạch máu não và viêm động mạch não, di chứng đột quỵ não và chấn thương sọ não.
Điều trị chứng suy tuần hoàn và xơ vữa động mạch đáy mắt, võng mạc và màng mạch; chứng thuyên tắc động mạch trung tâm; chứng huyết khối ở tĩnh mạch trung tâm và võng mạc.
Điều trị chứng rối loạn thính giác: Giảm thính giác do nhiễm độc, hội chứng Meniere, chứng chóng mặt.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Dùng uống.
Khởi đầu: Uống mỗi lần 2 viên, ngày uống 3 lần.
Liều duy trì: Uống mỗi lần 1 viên, ngày uống 3 lần.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Phụ nữ đang mang thai.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén
HẠN SỬ DỤNG
TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT
NHÀ SẢN XUẤT
Công ty TNHH S.P.M – Việt Nam