HOẠT CHẤT
Citicolin
THÀNH PHẦN
Mỗi 2 g chứa:
Citicolin (dưới dạng Citicolin natri) 500mg
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Công dụng:
Điều trị đau thần kinh nguồn gốc trung ương và ngoại vi, rối loạn lo âu lan tỏa ở người lớn.
Điều trị bổ trợ động kinh cục bộ kèm hoặc không kèm động kinh toàn thể ở người lớn
Chỉ định:
Bệnh não cấp tính:
- Tai biến mạch não cấp tính & bán cấp (thiểu năng tuần hoàn não, xuất huyết não, nhũn não)
- Chấn thương sọ não.
Bệnh não mạn tính:
- Thoái triển tuổi già (gồm có bệnh Alzheimer)
- Sa sút trí tuệ do thoái hoá nguyên phát
- Sa sút trí tuệ do nhồi máu đa ổ
- Di chứng tai biến mạch não
- Chấn thương sọ não
- Phòng ngừa biến chứng sau phẫu thuật thần kinh
- Parkinson: dùng đơn độc hay phối hợp với levodopa.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Tăng trương lực hệ thần kinh đối giao cảm.
THẬN TRỌNG
Bệnh nhân suy thận, đái tháo đường, có bệnh lý tim mạch, có yếu tố có thể thúc đẩy xuất hiện bệnh não, lớn tuổi.
Nếu cần, ngừng thuốc từ từ trong tối thiểu 1 tuần.
Trẻ em < 12 tuổi và thiếu niên (12-17 tuổi): độ an toàn và hiệu quả chưa được thiết lập.
Ngừng dùng ngay khi xuất hiện các triệu chứng của phù mạch.
Kiểm soát các dấu hiệu ý định và hành vi tự tử, tình trạng lạm dụng thuốc.
Phụ nữ có thai (không nên sử dụng, trừ khi thật sự cần), cho con bú (không cho con bú trong quá trình điều trị).
Khi lái xe, vận hành máy móc
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Chóng mặt, buồn ngủ.
Tăng cảm giác ngon miệng.
Tâm trạng phấn khích, nhầm lẫn, dễ bị kích thích, giảm ham muốn tình dục, mất phương hướng, mất ngủ.
Mất điều hòa, phối hợp bất thường, run, loạn vận ngôn, suy giảm trí nhớ, rối loạn khả năng tập trung, dị cảm, an thần, rối loạn cân bằng, lơ mơ, đau đầu.
Nhìn mờ, nhìn đôi.
Rối loạn tiền đình.
Nôn, khô miệng, táo bón, đầy hơi.
Rối loạn chức năng cương dương.
Dáng đi bất thường, cảm giác say rượu, mệt mỏi, phù ngoại vi, phù nề.
Tăng cân.
Hội chứng cai thuốc
TƯƠNG TÁC
Pregabalin có thể làm tăng tác dụng của ethanol và lorazepam, làm nặng thêm suy giảm nhận thức và chức năng vận động gây bởi oxycodon
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 20 gói x 2 gam bột pha uống
BẢO QUẢN
Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Nhiệt độ không quá 30 độ C
NHÀ SẢN XUẤT
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược TW Mediplantex – VIỆT NAM
Nhà Phân Phối: Công ty cổ phần Dược TW Mediplantex
ban thuoc Basocholine, gia thuoc Basocholine, mua thuoc Basocholine o dau, Thuốc Basocholine, thuoc Basocholine, giá thuốc Basocholine bao nhiêu, Basocholine có tốt không, giá Basocholine, Basocholine mua ở đâu, Basocholine giá bao nhiêu, Basocholine bán ở đâu, cách dùng Basocholine, Basocholine có tác dụng gì, tac dung phu cua thuoc Basocholine, Basocholine gia bao nhieu, tac dung phu Basocholine, mua thuoc Basocholine o dau uy tin, cach dung Basocholine, lieu dung Basocholine, Basocholine liều dùng