THÀNH PHẦN
Mỗi 1000 mL
L – Isoleucine 10,40g.
L – Leucine 13,09g.
L – Lysine monoacetate 9,71g tương ứng:L-Lysine 6,88g.
L- Methionine 1,10g.
Acetylcysteine 0,70g. tương ứng: L-Cysteine 0,52g.
L – Phenylalanine 0,88g.
L – Threonine 4,40g.
L – Tryptophan 0,70g.
L – Valine 10,08g.
L – Arginine 10,72g.
L – Histidine 2,80g.
Aminoacetic acid 5,82g.
L – Alanine 4,64g.
L – Proline 5,73g.
L – Serine 2,24g.
Acid acetic băng 4,42g.
Nitrogen toàn phần 12,9g/l.
Tính chất:
Dung dịch acid amin để nuôi dưỡng đường tĩnh mạch thích hợp cho bệnh nhân bị suy gan.
Được đặc chế để’ bù trừ sự rối loạn acid amin trong suy gan.
Là sự cung cấp thăng bằng các acid amin không chủ yếu, có 42% chuỗi acid amin phân nhánh và chỉ có 2% acid amin thơm.
Ổn định nồng độ acid amin trong máu.
Không làm tăng urea máu.
Ảnh huởng tốt lên trạng thái thần kinh.
Cải thiện cân bằng nitrogen.
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Nguồn cung cấp acid amin bằng đường tĩnh mạch trong các trường hợp bệnh nhân bị suy gan nặng có hoặc không có bệnh lý não, điều trị hôn mê gan.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Nhỏ giọt tĩnh mạch IV chậm.
– Người lớn: 10 – 20 mL/kg/ngày (1-2g AA/kg/ngày).
– Trẻ 3 – 5 tuổi: 15 mL/kg/ngày (1.5g AA/kg/ngày).
– Trẻ 6 – 14 tuổi: 10 mL/kg/ngày (1g AA/kg/ngày). Tối đa: 1 mL/kg/giờ (0.1g AA/kg/giờ). Dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa: tổng lượng dịch truyền không quá 40 mL/kg/ngày.
Lưu ý: Kiểm tra thường xuyên cân bằng nước-điện giải và cân bằng acid-base. Các chất carbohydrate và điện giải phải được đưa vào với một tỉ lệ cân bằng, có thể’ dùng bộ phận hình chữ Y.
Thời gian điều trị: theo đòi hỏi của việc điều trị.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Rối loạn chuyển hóa acid amin,
Các tình trạng gây ra bởi truyền dịch quá mức, toan chuyển hóa
Hạ natri máu, hạ kali máu.
Suy thận.
Suy tim nặng.
Shock, thiếu oxy.
Phụ nữ có thai/cho con bú.
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
THẬN TRỌNG
Theo dõi điện giải/máu, cân bằng dịch thể, cân bằng acid-base, đường máu, protein máu, creatine, chức năng gan.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Dùng bằng đường tĩnh mạch, Aminosteril N-Hepa có thể làm gia tăng sự sản xuất acid gastric và loét dạ dày do stress. Vì vậy, nên kiểm tra để’ cân nhắc rằng có nên sử dụng thuốc kháng histamine H2 như là một biện pháp phòng ngừa hay không.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Không trộn lẫn với các thuốc khác.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Thùng 10 chai 500 ml
Thùng 10 chai 250 ml
BẢO QUẢN
Bảo quản dưới 250C, tránh ánh nắng.
Không dùng quá hạn sử dụng ghi trên nhãn.
Không dùng nếu dung dịch bị đục hoặc chai đựng bị hỏng.
Để thuốc xa tầm tay với của trẻ em.
NHÀ SẢN XUẤT
Fresenius Kabi Austria GmbH