THÀNH PHẦN
Mỗi 1 L: Amino acid, chất điện giải. Năng lượng 835 kJ/200 kCal, pH=5.7-6.3, áp lực thẩm thấu lý thuyết 588 mOsm/L.
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
ALVESIN 5E INF 250ML được chỉ định trong các trường hợp:
Dự phòng & điều trị thiếu protein trong bỏng, xuất huyết, hậu phẫu. Ung thư, dinh dưỡng kém, bệnh lý dạ dày-tá tràng nhẹ, lành tính, rối loạn hấp thu protein do đường tiêu hóa. Bệnh lý xơ hóa nang, bệnh Crohn, hội chứng ruột ngắn. Dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa ở trẻ sơ sinh & trẻ sinh non.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Người lớn, thanh thiếu niên ≥ 16t. 20-40 mL/kg/ngày (1-2 g AA/kg/ngày), tối đa 40 mL/kg/ngày (2 g AA/kg/ngày).
Trẻ em 3-5t. 30 mL/kg/ngày (1.5 g AA/kg/ngày), 6-15t. 20 mL/kg/ngày (1 g AA/kg/ngày). Tốc độ truyền tối đa: 2 mL/kg/giờ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Dị ứng/quá mẫn với bất kỳ amino acid nào trong thành phần dịch truyền. Rối loạn chuyển hóa amino acid di truyền. Suy tuần hoàn nặng đe dọa tính mạng. Đang thiếu ôxy, toan chuyển hóa, bệnh gan tiến triển. Suy thận nặng không lọc máu/thẩm phân phúc mạc. Một trong các thành phần điện giải (dạng muối) trong dịch truyền có nồng độ cao bất thường trong máu. Trẻ < 3t. Suy tim mất bù. Phù phổi cấp. Thừa nước.
CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG
Suy thận nặng, suy tim ứ huyết, tổn thương gan nặng & tiến triển, tăng K máu, tăng Na máu. Không truyền quá nhanh ở sơ sinh.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Không phổ biến: Nôn, buồn nôn, nhức đầu, lạnh run, sốt.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Không trộn với các thuốc khác.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Đóng gói: Chai 250ml
Hộp 10 chai 250ml
Hộp 10 chai 500ml
HẠN DÙNG
BẢO QUẢN
TIÊU CHUẨN
NHÀ SẢN XUẤT
Berlin Chemie AG (Menarini Group)