HOẠT CHẤT
Flumethasone Salicylic acid
THÀNH PHẦN
Mỗi 1 g Lorinden A:
Flumethasone pivalate 0.2 mg
Salicylic acid 30 mg
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Điều trị Bệnh ngoài da lâu ngày, bệnh da có kèm keratin hóa ở biểu bì mạnh như eczema lichen, lichen ngứa sần; Bệnh vẩy nến; Liken phẳng mụn cơm. Lorinden C: Bệnh dị ứng da; Viêm da tăng tiết bã nhờn; Nhọt;
Điều trị Các dạng viêm da mạn; Ngứa âm hộ; Bỏng độ I, II kèm nhiễm trùng thứ phát có mủ. Lorinden N: Dị ứng da có biến chứng làm mủ; Phản ứng với xạ trị liệu & bức xạ mặt trời; Trầy da nhiễm khuẩn tiến triển & điều trị lâu lành.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Thoa lớp mỏng lên vùng thương tổn 1-2 lần/ngày. Mỗi đợt điều trị tối đa 14 ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 1 tuýp 15g
NHÀ SẢN XUẤT
Pharmaceuticals Works Jelfa S.A