THÀNH PHẦN
Trolamin 0,670 g
Ethylen glycol stearat 5,450 g
Acid stearic 3,625 g
Cetyl palmitat 0,350 g
Paraffin rắn 1,6g
Aalginat trolamin & alginat Na 0,702 g
Dầu quả lê tàu 1 g
Paraffin lỏng 6,85 g
Perhydrosqualen 1,5 g
Propylen glycol 2,3 g
Methyl parahydroxybenzoat sodé 0,1 g
Propyl parahydroxybenzoat sodé 0,05 g
Acid sorbic 0,1 g
Hương thơm 0,13 g
Nước tinh khiết 100 g.
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Trị Bỏng độ 1-2. Ban đỏ thứ phát sau điều trị bằng liệu pháp tia phóng xạ. Các loại vết thương, loét, hoại tử.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Điều trị bằng tia phóng xạ: bôi thuốc ngay buổi đầu, trong suốt thời gian xạ trị, & sau đó, bôi trên & quanh vùng xạ trị, 3 lần/ngày, xoa bóp nhẹ để thuốc thấm. Không bôi thuốc trong vòng 3 giờ trước khi chiếu tia, nếu không phải loại bỏ phần thuốc còn sót lại trước khi chiếu tia. Bỏng độ 2 & các vết thương khác: sau khi rửa sạch, bôi thuốc thành lớp dày rộng hơn vết thương để duy trì sự thừa nhũ tương trên vết thương. Nếu cần băng vết thương, nên bôi trước 1 lớp dày 1 cm, rồi dùng gạc ẩm băng lại, không dùng băng hấp thu khô vì có thể hấp thu nước của nhũ tương. Bỏng độ 1 & ban đỏ do nắng bôi lớp dày, rồi xoa bóp nhẹ cho ngấm thuốc, bôi 2-4 lần/ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Tube 93g
NHÀ SẢN XUẤT
JANSSEN-CILAG