HOẠT CHẤT
Citicoline
THÀNH PHẦN
Citicoline 1g
Tá dược: sodium hydroxide, nước pha tiêm
Ống tiêm thuỷ tinh không màu, trong suốt chứa 4ml dung dịch không màu (250mg/1ml).
Dược lực:
– Citicoline là thuốc kích thích sinh tổng hợp các phospholipid trên màng tế bào thần kinh.
– Citicoline dường như làm giảm nồng độ glutamate trong não và tăng adenosine triphosphate, từ đó cung cấp sự bảo vệ chống lại nhiễm độc thần kinh do thiếu máu cục bộ. Tăng chuyển hóa glucose trong não và lưu lượng máu não cũng đã được chứng minh, cũng như tăng khả năng dẫn truyền thần kinh acetylcholine, norepinephrine và dopamine.
– Citicoline kích thích sinh tổng hợp phospholipid cấu trúc của màng tế bào thần kinh vì nó được chứng minh trong các nghiên cứu quang phổ cộng hưởng từ. Citicoline, thông qua hoạt động của nó, cải thiện chức năng của các cơ chế màng, chẳng hạn như hoạt động của các bơm trao đổi ion và các thụ thể được đưa vào sau, điều chế không thể thiếu trong quá trình dẫn truyền thần kinh.
– Citicoline do hoạt động ổn định màng của nó có đặc tính ủng hộ tái hấp thu phù não.
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Tác dụng :
– Thuốc có tác dụng kích thích sinh tổng hợp các phospholipid trên màng tế bào thần kinh, chống tổn thương não, tăng cường chức năng dẫn truyền thần kinh.
– Bệnh não cấp tính: Tai biến mạch não cấp tính & bán cấp (thiểu năng tuần hoàn não, xuất huyết não, nhũn não); Chấn thương sọ não.
– Bệnh não mạn tính: Thoái triển tuổi già (gồm có bệnh Alzheimer), Sa sút trí tuệ do thoái hoá nguyên phát, Sa sút trí tuệ do nhồi máu đa ổ, Di chứng tai biến mạch não, Chấn thương sọ não, Phòng ngừa biến chứng sau phẫu thuật thần kinh
– Parkinson: dùng đơn độc hay phối hợp với levodopa.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Bệnh não cấp tính:
- Giai đoạn cấp tính (14-21 ngày): tiêm IM hay IV chậm 5 phút hay truyền IV 40-60 giọt/phút: 1000-3000 mg/ngày
- Giai đoạn hồi phục (6-12 tháng): Uống Người lớn: 200mg x 3 lần/ngày, Trẻ em: 100mg X 2-3 lần/ngày.
- Người lớn: Uống 200mg x 3 lần/ngày, Trẻ em: 100mg X 2-3 lần/ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
THẬN TRỌNG
Khi xuất huyết nội sọ kéo dài: không dùng quá 1000mg/ngày & phải truyền IV thật chậm (30 giọt/phút).
Phụ nữ có thai & cho con bú: tránh dùng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Thuốc có độ an toàn cao, các phản ứng phụ rất hiếm gặp. Tuy nhiên, các triệu chứng như hạ huyết áp, mệt mỏi hay khó thở, phát ban, mất ngủ, nhức đầu, chóng mặt, buồn nôn, chán ăn, cảm giác nóng trong người có thể xảy ra khi dùng thuốc.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 5 ống x 4ml
BẢO QUẢN
Giữ thuốc trong hộp kín, ngoài tầm với của trẻ em. Bảo quản ở nhiệt độ phòng, nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Nhiệt độ không quá 30 độ C
HẠN SỬ DỤNG
Thời hạn sử dụng ghi trên vỏ hộp.
NHÀ SẢN XUẤT
Samrudh Pharmaceuticals PVT.Ltd – Ấn Độ
Lưu ý: Hiệu quả tùy từng cơ địa mỗi người.
Thông tin chỉ mang tính tham khảo.
Để biết thêm thông tin xin về liều lượng cũng như cách sử dụng xin vui lòng tham vấn ý kiến bác sĩ.
Đối với những thuốc phải mua theo đơn đề nghị khách hàng có đơn thuốc.
ban thuoc Citysaam, gia thuoc Citysaam, Citysaam la thuoc gi, Citysaam là thuốc gì, mua thuoc Citysaam o dau, Thuốc Citysaam, thuoc Citysaam, giá thuốc Citysaam bao nhiêu, Citysaam có tốt không, giá Citysaam, Citysaam mua ở đâu, Citysaam giá bao nhiêu, Citysaam bán ở đâu, cách dùng Citysaam, Citysaam có tác dụng gì, tac dung phu cua thuoc Citysaam, Citysaam gia bao nhieu, tac dung phu Citysaam, mua thuoc Citysaam o dau uy tin, cach dung Citysaam, cách dùng thuốc Citysaam, cach dung thuoc Citysaam, lieu dung Citysaam, liều dùng Citysaam, Citysaam tiêm