THÀNH PHẦN
Mỗi 1 ml:
Fe 2 mg, Zn 1.1 mg, Mg 0.4 mg, Mn 0.3 mg, Cu 0.25 mg, Mo 0.19 mg, V 0.12 mg, Ni 0.11 mg, B 0.1 mg, F 0.09 mg, Co 0.025 mg, glycerol 6 mg, EDTA 2.4 mg, glycin 2.3 mg, tartaric acid 1.6 mg, succinic acid 0.5 mg, ascorbic acid 0.3 mg.
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Bổ sung nguyên tố vi lượng nhằm duy trì và phục hồi tính đề kháng của cơ thể đặc biệt khi cảm lạnh và cảm cúm. Phòng chống suy dinh dưỡng, stress. Phòng và điều trị chứng mệt mỏi, ăn mất ngon, kiệt sức, yếu mệt, mất ngủ trong thời kỳ dưỡng bệnh và sau phẫu thuật. Dùng hỗ trợ để tăng cường thể trạng cho các bệnh nhân ung thư bướu.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Phòng bệnh bệnh nhân
– Trên 40 kg: 20 giọt x 2 lần/ngày.
– Từ 20-40 kg : 10 giọt x 2 lần/ngày.
– Từ 10-20 kg : 5 giọt x 2 lần/ngày.
Điều trị bệnh nhân
– Trên 40 kg : 20 giọt x 3 lần/ngày.
– Từ 20-40 kg : 20 giọt x 2 lần/ngày.
– Từ 10-20 kg : 10 giọt x 2 lần/ngày.
Nên uống thuốc trong bữa ăn với ít nhất 50 ml nước, nên uống thêm với 50 mg vit C/lần. Không uống với sữa hay cà phê.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với thành phần thuốc. Dị ứng với kim loại. Suy thận nặng. Rối loạn chuyển hóa sắt, đồng.
THẬN TRỌNG
Phụ nữ có thai, cho con bú, trẻ < 10 kg.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Hiếm khi khó chịu đường tiêu hóa.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Không dùng chung với thuốc có chứa nguyên tố vi lượng khác. Dùng cách 1 giờ với thuốc khác.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Chai 30 ml
Chai 100 ml.
NHÀ SẢN XUẤT
BERES Pharm Co., Ltd