THÀNH PHẦN
Dịch tiêm truyền tĩnh mạch.
Chai/Túi polypropylen 250ml, 500ml
Thành phần | 250ml | 500ml |
L-Isoleucine | 1,475g | 2,950g |
L-Leucine | 1,925g | 3,850g |
L-lysine acetate
Tương đương với L-Lysine) |
2,175g
(1,550g) |
4,350g
(3,100g) |
L-Methionine | 1,125g | 2,250g |
L-Phenylalanine | 1,200g | 2,400g |
L-Threonine | 0,850g | 1,700g |
L-Tryptophan | 0,325g | 0,650g |
L-Valine | 1,400g | 2,800g |
L-Alanine | 1,500g | 3,000g |
L-Arginine | 2,025g | 4,050g |
L-Histidine | 0,600g | 1,200g |
L-Proline | 2,375g | 4,750g |
L-Serine | 1,250g | 2,500g |
Glycine | 2,975g | 5,950g |
L-Cystein.HCL | 0,050g | 0,100g |
Tá dược: Phosphoric acid, natri bisulfite, Acid acetic băng. Nước pha tiêm: vừa đủ.
Điện giải (mmol/l): Na:10; CL:3; Acetat:72; Phosphat:10.
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Nuôi dưỡng ngoài đường tiêu hoá bằng Amigold Tech 8.5% được dùng để phòng ngừa hoặc diều trị tình trạng thiếu hụt Nitơ (Protein) ở người lớn và trẻ em khi gặp một trong các trường hợp sau:
- Dinh duỡng hấp thu qua đường tiêu hoá khó khăn hoặc không thể thực hiện bệnh nhân không thể tự nuốt, bị hôn mê, tổn thương hay phẫu thuật hầu họng, thực quản); phương pháp đặt ống thông dạ dày qua mũi, miệng hoặc ổ bụng không thể thực hiện.
- Sự hấp thu protein qua đường tiêu hoá giảm
- Nhu cầu protein tăng đáng kể: Trong bỏng nặng, sau phẫu thuật, chấn thương.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Cách dùng:
Tiêm truyền tĩnh mạch
Liều dùng:
Ở người lớn, nhu cầu acid amin khoảng 1-1,5g/kg cân nặng/ngày, thường chia làm 2 lần. Truyền tĩnh mạch chậm, tốc độ truyền không nên quá 0,1g acid amin/kg cân năng/giờ với người nặng 50kg, tốc độ này là 60ml/giờ.
Liều lượng và tốc độ truyền phải được theo dõi thường xuyên và điều chỉnh nếu cần ở trẻ em, người già và bệnh nhân bỏng nặng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân có hoặc nghi ngờ hôn mê gan
Tăng nitơ máu, rối loạn chức năng chuyển hoá nitơ
Suy tim, phù phổi, suy thận nặng, thiểu niệu hoặc vô niệu.
THẬN TRỌNG
Theo dõi cân bằng nước, điện giải (đặc biệt khi dùng chung đường truyền dung dịch điện giải).
Tốc độ truyền nên chậm/vừa phải.
Phụ nữ có thai.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Quá mẫn với thành phần thuốc.
Tăng nhẹ thân nhiệt, nôn, buồn nôn, đau ngực, hồi hộp, nhịp nhanh, hạ HA, ớn lạnh, sốt, nhức đầu, khó thở, ngưng thở, sốc, co thắt phế quản và đường niệu.
Giãn mạch, biến chứng về chuyển hóa.
Mất cân bằng amino acid huyết thanh, kiềm chuyển hóa, tăng nitơ máu, tăng amoniac, hôn mê.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Chai/túi 250 mL, Chai/túi 500 mL
HẠN DÙNG
24 tháng
TIÊU CHUẨN NHÀ MÁY
GMP-WHO
NHÀ SẢN XUẤT
Choongwae Pharma – HÀN QUỐC