HOẠT CHẤT
Fusidic acid, Betamethasone valerate
THÀNH PHẦN
Fusidic acid , Betamethasone valerate
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Các bệnh da do viêm khi xảy ra hoặc có thể xảy ra nhiễm khuẩn. Các bệnh da do viêm bao gồm chàm khu trú, chàm do ứ đọng, viêm da tiết bã, viêm da do tiếp xúc, lichen đơn mạn tính, vẩy nến & lupus đỏ dạng đĩa.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
– Tổn thương để hở: bôi 2-3 lần/ngày.
– Tổn thương được băng kín: bôi ít lần hơn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc
Nhiễm trùng da do virus, lao & nấm viêm da quanh miệng, trứng cá đỏ viêm da quanh miệng, trứng cá đỏ & loét
THẬN TRỌNG
Tránh điều trị liên tục trong thời gian dài, đặc biệt là đối với vùng da mặt, trên các nếp gấp, vùng da bị hăm, ở trẻ em & nhũ nhi. Không nên dùng steroid tại chỗ cho phụ nữ có thai. Dùng thận trọng ở vùng gần mắt vì thuốc có thể gây glaucoma & cườm.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 1 ống 5g, hộp 1 ống 15g kem bôi da
NHÀ SẢN XUẤT
Công ty cổ phần Dược TW Huế Medipharco – VIỆT NAM