HOẠT CHẤT
Serratiopeptidase
THÀNH PHẦN
Serratiopeptidase
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Viêm & sưng tấy sau phẫu thuật/chấn thương, trĩ nội/ngoại, khó khạc đàm sau gây mê.
Phối hợp kháng sinh trong nhiễm trùng hoặc khó khạc đàm trong viêm phế quản & hen phế quản.
Viêm xoang cấp/mạn tính, viêm tai giữa cấp/mạn tính, viêm họng, sau thủ thuật mở xoang.
Viêm nha chu, áp xe ổ răng, viêm túi lợi răng khôn & sau nhổ răng.
Sung huyết vú, thủ thuật cắt âm hộ, viêm sau phẫu thuật
Xuất huyết mắt, đục thủy tinh thể.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
1 viên x 3 lần mỗi ngày
Cách dùng:
Uống sau bữa ăn & uống nguyên viên
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
THẬN TRỌNG
Bệnh nhân bị rối loạn đông máu, suy gan & thận nặng.
Hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc sau khi sử dụng serratiopeptidase.
Có thai/cho con bú: không khuyến cáo
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Tiêu chảy, chán ăn, đầy hơi, buồn nôn, nôn.
Nếu nổi mẫn, ban đỏ, ngứa: ngưng sử dụng
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Viên bao tan trong ruột: 10 mg x 5 vỉ x 10 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Boston Pharma