HOẠT CHẤT
L-Arginine Hydrochloride
THÀNH PHẦN
L-Arginine Hydrochloride ……………. 1000mg/ 5ml
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Tác dụng:
Silyhepatis với thành phần chính là L- Arginine HCL, có tác dụng điều trị duy trì tăng amoniac máu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphat synthetase, thiếu ornithine carbamyl transferase; điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac máu bị citrulin máu, arginosuccinic niệu; điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu…
Acid amin tham gia vào chu trình tạo ra ure ở gan, điều hoà nồng độ NH3 bị tăng ở một số bệnh gan, thúc đẩy quá trình tổng hợp protid trong cơ thể.
Chỉ định:
- Điều trị duy trì tăng amoniac máu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphat synthetase, thiếu ornithine carbamyl transferase.
- Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac máu bị citrulin máu, arginosuccinic niệu.
- Điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu.
- Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả năng tập luyện ở những người bị bệnh tim mạch ổn định Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình ure như tăng amoniac máu tuýp I và II, tăng citrulin máu, arginosuccinic niệu và thiếu men N-acetyl glutamate synthetase.v
- Xơ gan, viêm gan mạn, hôn mê gan, tăng amoni huyết. Dùng trước và sau khi mổ ở người suy gan, bỏng, suy dinh dưỡng, già yếu, nghiện rượu.
- Uống: chữa các rối loạn tiêu hoá do suy gan như đầy bụng, táo bón, dị ứng thức ăn, nhức đầu, mẩn ngứa.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Cách dùng
Uống thuốc với một ít nước.
Liều dùng
– Các rối loạn ở gan, khó tiêu :
- Người lớn: 3 đến 6 g/ngày, tương ứng mỗi lần uống 1 đến 2 ống thuốc hoặc 1 đến 2 muỗng café, trước 3 bữa ăn chính (hoặc 1 muỗng canh vào buổi trưa và buổi tối);
- Trẻ em: mỗi lần 1 ống thuốc hoặc 1 muỗng café, 2 đến 3 lần/ngày.
– Tăng amoniac huyết bẩm sinh: 250 đến 500 mg/kg/ngày, tương ứng:
- Nhũ nhi: 1 đến 5 ống thuốc hoặc 1 đến 5 muỗng café/ngày, pha loãng với nước hoặc trong bình sữa;
- Trẻ em: 5 đến 10 ống thuốc hoặc 5 đến 10 muỗng café/ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Viêm thận.
Toan chuyển hoá – hô hấp.
Quá tải dịch truyền.
THẬN TRỌNG
- Tránh dùng cho phụ nữ mang thai.
- Sử dụng L-arginine với liều lượng cao có thể gây độc ở tế bào mô não. Những quy định cho L-arginine ít nghiêm ngặt hơn những quy định của tân dược. Cần nghiên cứu sâu hơn để xác định độ an toàn của vị thuốc này. Lợi ích của việc sử dụng L-arginine nên cân nhắc với nguy cơ có thể xảy ra trước khi dùng. Tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng vị thuốc này.
- Không nên sử dụng L-arginine với phụ nữ mang thai, đặc biệt là ở phụ nữ có nguy cơ sẩy thai cao. Truyền dịch L-arginine qua đường tĩnh mạch có thể dẫn đến sinh non, tiền sản giật và đã có trường hợp tử vong.
- Tránh sử dụng ở những người bị bệnh tim, bệnh gan, herpes, hen suyễn, hạ huyết áp và bệnh thận.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
– L-arginine có thể gây ra một số tác dụng phụ bao gồm:
- Buồn nôn, nôn mửa, chán ăn, đau bụng, đi đại tiện thường xuyên;
- Tăng lượng ure trong nước tiểu;
- Xuất huyết, tăng lượng đường và kali trong máu.
– Không phải ai cũng biểu hiện các tác dụng phụ như trên. Có thể có các tác dụng phụ khác không được đề cập. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về các tác dụng phụ, hãy tham khảo ý kiến thầy thuốc hay bác sĩ của bạn.
TƯƠNG TÁC
Các thuốc có thể tương tác với L-arginine:
- Thuốc có thể tương tác với những thuốc bạn đang dùng hay tình trạng sức khỏe hiện tại của bạn. Tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng arginine.
- L-arginine có thể làm giảm huyết áp. Bạn không nên dùng L-arginine cùng với thuốc hạ huyết áp vì chúng có thể làm cho huyết áp của bạn quá thấp.
– Bạn nên cẩn thận khi dùng L-arginine và các loại thuốc sau:
- Thuốc chữa bệnh tiểu đường;
- Thuốc tây và các loại thảo mộc chữa bệnh huyết áp cao;
- Các thuốc làm tăng lưu lượng máu đến tim;
- Thuốc tây và các loại thảo dược giúp ngăn đông máu;
- Viagra;
- Thuốc lợi tiểu.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 20 ống x 5ml
BẢO QUẢN
Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Nhiệt độ không quá 30 độ C
NHÀ SẢN XUẤT
Nhà sản xuất: Cho-A Pharm Co., Ltd – Hàn Quốc
Nhà đăng ký:Phil International Co., Ltd
ban thuoc silyhepatis, gia thuoc silyhepatis, mua thuoc silyhepatis o dau, thuc pham chuc nang silyhepatis, Thuốc silyhepatis, thuoc silyhepatis, siro silyhepatis, giá thuốc silyhepatis bao nhiêu, silyhepatis có tốt không, giá silyhepatis, silyhepatis mua ở đâu, silyhepatis giá bao nhiêu, silyhepatis bán ở đâu, cách dùng silyhepatis, silyhepatis có tác dụng gì, tac dung phu cua thuoc silyhepatis, silyhepatis gia bao nhieu, tac dung phu silyhepatis, mua thuoc silyhepatis o dau uy tin, cach dung silyhepatis, lieu dung silyhepatis, silyhepatis liều dùng, cách dùng thuốc silyhepatis, silyhepatis giá, tác dụng phụ của thuốc silyhepatis, silyhepatis 1g/5ml, thuốc silyhepatis giá bao nhiêu, thuốc ống silyhepatis, thuốc silyhepatis sdk, thuốc silyhepatis 5ml, silyhepatis ống