HOẠT CHẤT
Cilostazol.
THÀNH PHẦN
Cilostazol.
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Điều trị các triệu chứng thiếu máu cục bộ: loét, đau, lạnh các chi trong chứng nghẽn tắc động mạch mãn tính (bệnh Buerger, xơ cứng động mạch tắc, bệnh mạch máu ngoại biên do đái tháo đường). Phòng ngừa nhồi máu não tái phát (ngoại trừ nghẽn mạch não do tim). Cải thiện tối đa khoảng cách đi bộ không đau ở bệnh nhân mắc chứng đau cách hồi mà không đau lúc nghỉ và không có hoại tử tổ chức ngoại biên (Bệnh lý mạch máu ngoại biên, Fontaine giai đoạn II)
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Người lớn: 100 mg x 2 lần/ngày. Có thể chỉnh liều theo tuổi & độ nặng của triệu chứng. Dùng ít nhất ½ giờ trước khi ăn hoặc 2 giờ sau khi ăn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với cilostazol hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc, suy thận nặng, suy tim sung huyết, suy gan trung bình-nặng, khoảng QT kéo dài, phụ nữ có thai, người có khuynh hướng dễ chảy máu (như loét dạ dày tiến triển, xuất huyết não (trong vòng 6 tháng), bệnh võng mạc tăng sinh do đái tháo đường, tăng HA không được kiểm soát tốt). Tiền sử nhịp nhanh thất, rung thất, ngoại tâm thu thất đa ổ, có hay không được điều trị thích hợp
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Suy tim sung huyết, nhồi máu cơ tim, cơn đau thắt ngực, nhịp nhanh thất. Xu hướng chảy máu. Giảm toàn thể huyết cầu. Viêm phổi kẽ. Rối loạn chức năng gan, vàng da.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 vỉ x 10 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Korea Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd – Hàn Quốc