THÀNH PHẦN
Mồi viên nang mềm Philiver chứa:
Cao Carduus mananus…………………………………… 200mg
(tương đương Silymarin 140mg. Silybin 60mg)
Thiamin nitrate………………………………………………. 8mg
Pyridoxine hydroclonde ………………………………….10mg
Riboflavin ………………………………………………………8mg
Nicotinamide………………………………………………… 24mg
Calci pantothenate……………………………………….. 16mg
Tá dược: Dầu đậu nành, dầu lecithin, dầu cọ, sáp ong trăng, gelatin, glycerin đậm dặc, D-sorbitol 70%,ethyl vanilin, titan dioxyd, màu vàng số 4, màu vàng so 5, màu đó so 40, màu xanh dương sô I, nước tinh
khiết.
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Thuốc Philiver điều tri hỗ trợ trong các bệnh sau: bệnh gan mạn tinh, gan nhiễm mỡ. xơ gan, bệnh nhiễm độc gan.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Liều thông thường ở người lớn là mỗi ngáy uống 1 lần, mỗi lần 1 viên.
Liều có thề được diều chinh tùy theo tuổi bệnh nhân và mức độ trầm trọng của các triệu chứng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Bệnh nhân quá mẩn với bát kỳ thành phàn nào của thuốc.
Bênh gan nặng
Loét dạ dày tiến triển
Xuất huyết dộng mạch.
Hạ huyết áp nặng.
THẬN TRỌNG
– Dùng thuốc theo đúng liều lượng đã được chi định
– Trẻ em dùng thuốc phái cố sự theo dõi của cha mẹ.
– Nếu xây ra các phản ứng di ứng. phái ngừng sử dụng thuốc ngay lập tức và tham kháo ý kiến của
bác sĩ hoặc dược sĩ.
– Nếu các triệu chứng không được cái thiện dù đã dùng thuốc được một tháng, phái ngưng dùng vá
tham kháo ý kiến của bác sì hoặc dược sĩ.
– Thuốc này có chứa phẩm màu vàng số 4 (tartrazin). Nêu bệnh nhân cò tiền sử nhạy cám với thành phần
này, nên hói ý kiến cùa bác sì hoặc dược sĩ trước khi dùng thuốc.
– Khi sứ dụng nicotinamide vói liều cao cho những trường hợp: Tiền sứ loét dạ dày, bệnh túi mật, tiền sử có váng da hoặc bệnh gan, bệnh gút. viêm khớp do gút, vã bệnh đái tháo đường
– Calci pantothenate có thể kéo dái thời gian chảy máu nên phái sứ dụng rất thận trọng ó người có
bệnh ưa chày máu hoặc có nguy cơ cháy máu khác
– Sử dụng cho phụ nữ có thai, đang cho con bú: Chỉ nên dùng thuốc theo sự hướng dẫn của thầy thuốc.
– Người lái xe, hoạt động máy móc: Không ảnh hưởng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Các phan ứng có hại của thuốc rất hiềm gặp như: ban da, ngứa, mày day, buồn nôn và nôn.
TƯƠNG TÁC
- Pyridoxine làm giảm tác dụng của levodopa trong điều trị bệnh Parktnson.
- Pỵridoxine có thể làm nhẹ bớt trầm cám ờ phụ nữ uổng thuốc tránh thai.
- Thuốc tránh thai uống có thề làm tăng nhu cầu về
- Rượu có thê gây cản trở hấp thu riboflavin ớ ruột.
- Probenecid sử dung riboflavin gây giảm hấp thu riboflavin ớ dạ dày, ruột.
- Sử dụng nicotinamide đồng thói vói chất ức chế men khứ HGM – CoA có thê làm tăng nguy co gảy tiêu cơ vân (rhabdomyolysis).
- Su dụng nicotinamide đồng thời vói thuốc chen alpha – adrenergic trị tăng huyết áp có thể dần đến ha huyết áp quá mức.
- Khẩu phần ăn và/hoặc liều lượng thuốc uống hạ đường huyết hoặc insulin có thê cần phái điều chinh khi sứ dụng đồng thời
- Sứ dụng nicotinamide đồng thói với các thuốc có độc tinh với gan có thẻ làm tăng thêm tác hại độc cho gan.
- Không nên dùng đồng thòi nicotinamide vói carbamazepm vi vây tăng nồng độ carbamazepin huyết tương dẫn đen tăng độc tinh.
- Không dùng calci pantothenate cúng với hoặc trong vòng 12 giờ sau khi dùng neostigmin hoặc những thuốc tác dụng giống thần kinh đoi giao cám khác.
- Không dùng calci pantothenate trong vòng I giờ sau khi dùng succinylcholin, vi calci pantothenate có thê kéo dài tác dụng gây giãn co của succinylcholin.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 12 vỉ x 5 viên nang mềm
BẢO QUẢN
Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Nhiệt độ không quá 30 độ C
NHÀ SẢN XUẤT
CÔNG TY TNHH PHIL INTER PHARMA
Lưu ý: Sản phẩm này không phải là thuốc, không thay thế thuốc chữa bệnh. Hiệu quả tùy từng ơ địa mỗi người.