THÀNH PHẦN
– Metronidazole…………………………………………………………………………. 200 mg
– Chloramphenicol………………………………………………………………………. 80 mg
– Dexamethasone acetate…………………………………………………………… 0,5 mg
– Nystatin ……………………………………………………………………………. 100.000 IU
– Tá dược vừa đủ………………………………………………………………………… 1 viên.
(Menthol, Lactose, Povidone, Tinh bột ngô, Sodium starch glycolate, Sodium lauryl sulfate, Microcrystalline cellulose, Magnesium stearate, Ethanol 96%)
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
– Viêm âm đạo do các vi khuẩn sinh mủ thông thường.
– Viêm âm đạo do Trichomonas, Gardnerella vaginalis.
– Viêm âm đạo do nhiễm nấm đặc biệt là nấm Candida albicans.
– Viêm âm đạo do các tác nhân phối hợp: nhiễm đồng thời Trichomonas và nấm men.
– Phòng ngừa 5 ngày trước và sau thủ thuật phụ khoa.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
– Đặt viên thuốc vào sâu trong âm đạo. Trước khi đặt thuốc nên nhúng toàn bộ viên thuốc vào trong nước khoảng 20– 30 giây. Sau khi đặt thuốc, bệnh nhân nên ở tư thế nằm khoảng 15 phút.
– Đặt 1 viên/ngày, trong 10 ngày liên tiếp.
– Nên sử dụng vào buổi tối, trước khi đi ngủ. Có thể kết hợp với điều trị bằng đường uống nếu cần thiết.
Lưu ý: · Có thể tiếp tục điều trị nếu có kinh.
·Nên tắm rửa bằng xà phòng trung tính hay kiềm. Nên dùng quần lót bằng vải coton.
·Tránh thụt rửa âm đạo.
·Tránh đặt nút gạc vào âm đạo khi có kinh.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với thành phần của thuốc
THẬN TRỌNG
– Ngưng dùng thuốc khi có bất kỳ dấu hiệu mẫn cảm nào.
– Thận trọng khi sử dụng thuốc này ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
– Thuốc có thể gây dị ứng.
– Rất hiếm khi có cảm giác kim châm hoặc kích ứng tại chỗ trong vài ngày đầu điều trị.
– Tác dụng toàn thân: giống như tất cả các thuốc điều trị tại chỗ, một lượng nhỏ các thành phần trong thuốc có thể hấp thu qua niêm mạc.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 1 vỉ x 12 viên nén đặt
NHÀ SẢN XUẤT
Công ty cổ phần hóa – Dược phẩm Mekophar – VIỆT NAM