HOẠT CHẤT
Piracetam
THÀNH PHẦN
Piracetam
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Memotropil 20% được chỉ định để điều trị suy giảm nhận thức liên quan tới hội chứng mất trí nhớ (ngoại trừ bệnh Alzheimer) và để điều trị chứng rung giật cơ có căn nguyên từ vỏ não
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Người lớn: 12g/ngày truyền IV, sau đó uống với liều 12g/ngày trong 2-4 tuần & tiếp theo 8 tuần với liều 4,8g/ngày. Suy thận ClCr 20-60mL/phút: 1/2 liều dùng.
QUÁ LIỀU
Độc tính của piracetam thấp, các tác dụng không mong muốn có thể trầm trọng khi sử dụng ở liều cao
Thuốc có thể được tích lũy ỏ các bệnh nhân suy thận
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với thành phần thuốc. Suy thận nặng có ClCr < 20 mL/phút. Rối loạn chức năng gan. Bệnh nhân < 16 tuổi.
THẬN TRỌNG
– Thận trọng ở bệnh nhân suy thận, ở người cao tuổi, ở người có huyết áp rất thấp. Có thể làm tăng triệu chứng bệnh khi ngừng dùng thuốc đột ngột ở những người có chứng giật cơ.
– Liều dùng cho người cao tuổi : Cần điều chỉnh liều cho bệnh nhân cao tuổi được biết có suy giảm chức năng thận (xem bảng trên)
– Theo dõi định kỳ độ thanh thải creatinine và việc điều chỉnh liều có thể được yêu cầu ở các bệnh nhân già điều trị lâu dài với Piracetam
– Lưu ý khi sử dụng :
- Sau khi kiểm tra độ kín,rò rỉ, lọ thuốc phải được nối với bộ dụng cụ tiêm truyền kép
- Dung dịch còn lại sau khi tiêm truyền không được sử dụng lại
- Không sử dụng sản phẩm nếu thấy bất cứ sự thay đổi nào trong dung dịch.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Sau khi sử dụng Piracetam, các tác dụng không mong muốn từ các hệ cơ thể sau đây đã được quan sát thấy :
– Các thử nghiệm lâm sàng :
Rối lọan hệ thần kinh trung ương và ngoại biên
Thường gặp (>1%, ≤10%): tăng động
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng
Thường gặp (>1%, ≤10%): tăng động
Rối loạn tâm thần
Thường gặp (>1%, ≤10%): nóng nảy, bồn chồn
Không phổ biến (>0,1%, ≤1%): ngủ gà, trầm cảm
Các rối lọan chung
Không phổ biến (>0,1%, ≤1%): suy nhược
– Kinh nghiệm lưu hành
Các rối loạn về thính giác và tai trong
Hoa mắt, chóng mặt
Rối loạn dạ dày ruột
Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, đau thượng vị
Rối lọan hệ miễn dịch
Các phản ứng phản vệ, quá mẫn
Rối loạn hệ thần kinh
Mất điều hòa, suy giảm thăng bằng, làm nặng thêm chứng động kinh, đau đầu, mất ngủ, ngủ gà
Rối loạn tâm thần
Lo âu, bối rối, lẫn lộn, ảo giác
Rối loạn da và mô mềm
Phù nề thần kinh mạch,viêm da,ngứa, mày đay
Hiếm khi xảy ra đau tại vị trí tiêm, viêm tĩnh mạch kềm theo huyết khối, sốt hoặc hạ huyết áp động mạch sau khi sử dụng đường uống
Thông báo cho bác sĩ về những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dung thuốc
TƯƠNG TÁC THUỐC
Làm tăng hoạt động hormon tuyến giáp, làm tăng tác dụng kích thích thần kinh trung ương & làm giảm nhẹ tác dụng của các thuốc an thần.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 1 chai 60ml
NHÀ SẢN XUẤT
Pharmaceuticals Works Polpharma S.A – BA LAN