Gọi ngay
Chat với chúng tôi qua Zalo
Facebook Messenger
Đặt mua Ferimond syrup

    Bạn vui lòng nhập đúng số điện thoại để chúng tôi sẽ gọi xác nhận đơn hàng trước khi giao hàng. Xin cảm ơn!

    Địa điểm mua hàng

    • Cam kết thuốc chính hãng, giá tốt
    • Đổi trả hàng trong 15 ngày
    • Giao hàng toàn quốc, nhận hàng → trả tiền
    • Dược sĩ giỏi tư vấn trực tiếp

    THÀNH PHẦN

    Mỗi ống 10ml chứa:
    Sắt gluconat………………………..200mg
    (tương đương với 23,17 mg sắt)
    Mangan gluconat………………….20mg
    (tương đương với 2,47mg Mangan)
    Đồng gluconat………………………1mg
    (tương đương với 0,14mg đồng)

    CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH

    Công dụng:
    – Cung cấp sắt cho cơ thể và điều trị thiếu máu do thiếu sắt trong các trường hợp: thiếu nữ dậy thì, phụ nữ có thai, sau khi sinh và cho con bú, thời kỳ dưỡng bệnh

    Chỉ định:
    Phòng và điều trị thiếu máu do thiếu sắt. Không có sự khác biệt về khả năng hấp thu sắt khi sắt được bào chế dưới dạng các loại muối khác nhau.

    CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG

    Cách dùng:
    Dùng liên tục từ 2-3 tuần, pha loãng thuốc trong ly nước, uống cách xa bữa ăn 1-2 giờ

    Liều lượng:
    Điều trị thiếu máu thiếu sắt:

    • Người lớn: 100 đến 200 mg/ngày (tính theo sắt nguyên tố), chia làm hai lần cho đến khi hết thiếu máu thiếu sắt (có thể điều trị kéo dài tối đa tới 6 tháng).
    • Trẻ em: 6 đến 10 mg/kg/ngày, chia làm hai lần.

    Điều trị dự phòng:

    • Phụ nữ có thai: 50 mg/ngày (kể từ tuần thứ 24 thai kỳ). Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ: 6 đến 10 mg/ngày (nuôi theo chế độ sữa – bột hoàn toàn).
    • Người cao tuổi: 10 đến 20 mg/ngày (chế độ ăn mất cân đối).

    QUÁ LIỀU VÀ XỬ TRÍ

    Triệu chứng: Buồn nôn, nôn, đau bụng, ỉa chảy có thể có máu, chảy máu trực tràng, sốc do hoại tử dạ dày – ruột.

    Xử trí: Rửa dạ dày bằng dung dịch kiềm (natri bicarbonat 1%) và/hoặc dung dịch có chứa deferoxamin (5 – 10 g hoà tan trong 50 – 100 ml nước). Định lượng sắt huyết thanh cấp. Nếu lượng sắt dùng trên 60 mg/kg cân nặng hoặc có triệu chứng của sốc: Nên chỉ định deferoxamin truyền tĩnh mạch với liều 15 mg/kg/giờ. Điều trị các triệu chứng nếu có.

    CHỐNG CHỈ ĐỊNH

    Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

    TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN

    Kích ứng đường tiêu hóa: Đau bụng vùng thượng vị, buồn nôn và nôn, táo bón với phân đen, ỉa chảy. Trong một số trường hợp sử dụng kéo dài có thể gây ứ sắt (bệnh nhiễm hemosiderin).

    Cách xử trí: Giảm liều, hoặc đổi sang dạng muối sắt khác

    THẬN TRỌNG

    Loét dạ dày, viêm ruột non, viêm loét đại tràng, hẹp đường tiêu hoá, túi cùng đường tiêu hóa. Trẻ em dưới 12 tuổi nên dùng dạng siro hoặc dung dịch uống. Không được điều trị lâu quá 6 tháng.

    QUY CÁCH ĐÓNG GÓI

    Hộp 20 ống x 10ml

    BẢO QUẢN

    Bảo quản nơi khô ráo, ở nhiệt độ phòng, ngoài tầm với trẻ em.

    HẠN SỬ DỤNG

    36 tháng kể từ ngày sản xuất

    NHÀ SẢN XUẤT

    Cho-A Pharm Co., Ltd – HÀN QUỐC

    error: Content is protected !!

    Chúng tôi Thiết kế website du lịch , Thiết kế website khách sạnThiết kế website nội thất, kiến trúc