THÀNH PHẦN
20 L-aminoacid tinh thể & glycine trong dung dịch 5%, 10%, aminoacetic acid, chất điện giải. Mỗi 1 L dung dịch 5%: tổng số amino acid 50 g, tổng số nitrogen: 8 g, giá trị năng lượng: 200 kCal, áp suất thẩm thấu: 590 mOsmol/L. Mỗi 1 L dung dịch 10%: tổng số amino acid 100 g, tổng số nitrogen: 16 g, giá trị năng lượng: 400 kCal, áp suất thẩm thấu: 1030 mOsmol/L.
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch.
Dự phòng & điều trị thiếu protein trong bỏng, xuất huyết, hậu phẫu, ung thư, dinh dưỡng kém, bệnh lý dạ dày-tá tràng nhẹ, lành tính, rối loạn hấp thu protein do đường tiêu hóa. Bệnh lý xơ hóa nang, bệnh Crohn, hội chứng ruột ngắn. Dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa ở trẻ sơ sinh & trẻ sinh non. Ðặc biệt thích hợp cho các trường hợp mất protein > 15 g/ngày & kém ăn uống trên 1 tuần.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Nhỏ giọt IV chậm.
– Người lớn: 10 – 20 ml/kg/ngày (1-2g AA/kg/ngày).
– Trẻ 3 – 5 tuổi: 15 ml/kg/ngày (1.5g AA/kg/ngày).
– Trẻ 6 – 14 tuổi: 10 ml/kg/ngày (1g AA/kg/ngày). Tối đa: 1 mL/kg/giờ (0.1g AA/kg/giờ). Dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa: tổng lượng dịch truyền không quá 40 mL/kg/ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
-Tuyệt đối: tình trạng tim mạch không ổn định với các nguy hiểm đe dọa sự sống (sốc), thiếu oxy mô tế bào.
– Tương đối: rối loạn chuyển hóa các acid amin toan huyết, quá tải nước, kali huyết cao.
THẬN TRỌNG
Thường xuyên theo dõi cân bằng nước, ion đồ của huyết thanh, glucose huyết và áp suất thẩm thấu huyết thanh.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Buồn nôn, nôn.
TƯƠNG TÁC
Không trộn với các thuốc khác.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 chai 250ml, 500ml
NHÀ SẢN XUẤT
B.Braun Medical AG