HOẠT CHẤT
L-MethionineL-Acetylcysteine
THÀNH PHẦN
L-MethionineL-Acetylcysteine
Cho 1 lít dịch truyền
L-Isoleucine……………………………….5.850g
L-Leucine………………………………….6.240g
L-Lysine monoacetate………………….10.020g (tương đương với 7.100g L-Lysine)
4.680g
0.673g (tương đương với 0.500g L-Cysteine)
L-Phenylalanine………………………….5.400g
L-Acetyltyrosine…………………………..2.000g (tương đương với 1.620g L-Tyrosine)
L-Threonine……………………………….5.000g
L-Tryptophan………………………………2.000g
L-Valine………………………………………5.000g
L-Arginine……………………………………9.660g
L-Ornithine hydrochloride………………2.420g (tương đương với 1.900g L-Ornithine)
L-Histidine……………………………………3.300g
L-Alanine…………………………………….15.500g
L-Aspartic acid……………………………..1.910g
L-Glutamic acid…………………………….5.000g
Glycine………………………………………..7.550g
L-Proline………………………………………7.500g
L-Serine………………………………………..4.300g
Malic acid……………………………………….3.000g
Sodium acetate. 3H2O …………………….3.456g
Sodium chloride………………………………0.625g
Sodium hydroxide……………………………1.324g
Potassium chloride…………………………..3.355g
Calcium chloride. 2H2O…………………….0.735g
Magnesium chloride. 6H2O……………….1.017g
Nồng độ điện giải:
Sodium……………………………………….69.0 mmol
Potassium……………………………………45.0 mmol
Calcium…………………………………………5.0 mmol
Magnesium……………………………………5.0 mmol
Chloride………………………………………..90.0 mmol
Acetate……………………………………………74 mmol
Malate……………………………………………..22.4 mmol
Tổng số Amino acid…………………………………100g
Tổng hàm lượng Nitơ…………………………….15.6g
Thành phần năng lượng………………………..1700kJ/400kcal
Giá trị pH……………………………………………..5.9-6.3
Áp lực thẩm thấu lý thuyết……………………1145mOsm
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
ALVESIN 10E INF 500ML được chỉ định trong các trường hợp:
Tạo nền tảng cho sự tổng hợp protein như là một phần của liệu pháp dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa
Dự phòng & điều trị thiếu protein trong bỏng, xuất huyết, hậu phẫu, ung thư, dinh dưỡng kém, bệnh lý dạ dày-tá tràng nhẹ, lành tính, rối loạn hấp thu protein do đường tiêu hóa. Bệnh lý xơ hóa nang, bệnh Crohn, hội chứng ruột ngắn. Đặc biệt thích hợp cho các trường hợp mất Nitơ > 15 g/ngày & kém ăn uống trên 1 tuần.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Nhỏ giọt IV chậm.
Tốc độ truyền tối đa 0.1g amino acid tương đương với 1ml Alvesin 10E/kg cân nặng/giờ.
Liều dùng tối đa trong ngày:
2g amino acid/kg cân nặng.
Đối với người lớn, dinh dưỡng ngoài đường tiêu hoá, tổng lượng dịch truyền không được vượt quá 40ml Alvesin 10E/kg cân nặng/ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Chống chỉ định tuyệt đối trong các trường hợp:
– Tình trạng tim mạch không ổn định với các nguy hiểm đe doạ sự sống (sốc).
– Thiếu oxy mô tế bào.
Chống chỉ định tương đối cho các trường hợp:
– Rối loạn chuyển hoá amino acid.
THẬN TRỌNG
Đối với trường hợp suy chức năng thận và gan cần điều chỉnh liều dùng theo từng trường hợp cụ thể.
Các dung dịch có chứa amino acid không được pha chung với các thuốc khác vì có thể làm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn và bất tương hợp thuốc.
Cần lưu ý điều chỉnh cân bằng nước, điện giải, theo dõi ion đồ máu, đường máu và sự cân bằng kiềm toan.
Trong trường hợp chỉ sử dụng liệu pháp dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch, cần có sự cung cấp đồng thời các chất có chứa năng lượng, điện giải, vitamin và các nguyên tố vi lượng.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Chai 500ml, 250ml
NHÀ SẢN XUẤT
BERLIN -CHEMIE AG