Gọi ngay
Chat với chúng tôi qua Zalo
Facebook Messenger
Đặt mua Alvesin 10E 500ml

    Bạn vui lòng nhập đúng số điện thoại để chúng tôi sẽ gọi xác nhận đơn hàng trước khi giao hàng. Xin cảm ơn!

    Địa điểm mua hàng

    • Cam kết thuốc chính hãng, giá tốt
    • Đổi trả hàng trong 15 ngày
    • Giao hàng toàn quốc, nhận hàng → trả tiền
    • Dược sĩ giỏi tư vấn trực tiếp

    HOẠT CHẤT

    L-MethionineL-Acetylcysteine

    THÀNH PHẦN

    L-MethionineL-Acetylcysteine

    Cho 1 lít dịch truyền

    L-Isoleucine……………………………….5.850g

    L-Leucine………………………………….6.240g

    L-Lysine monoacetate………………….10.020g (tương đương với 7.100g L-Lysine)

    4.680g

    0.673g (tương đương với 0.500g L-Cysteine)

    L-Phenylalanine………………………….5.400g

    L-Acetyltyrosine…………………………..2.000g (tương đương với 1.620g L-Tyrosine)

    L-Threonine……………………………….5.000g

    L-Tryptophan………………………………2.000g

    L-Valine………………………………………5.000g

    L-Arginine……………………………………9.660g

    L-Ornithine hydrochloride………………2.420g (tương đương với 1.900g L-Ornithine)

    L-Histidine……………………………………3.300g

    L-Alanine…………………………………….15.500g

    L-Aspartic acid……………………………..1.910g

    L-Glutamic acid…………………………….5.000g

    Glycine………………………………………..7.550g

    L-Proline………………………………………7.500g

    L-Serine………………………………………..4.300g

    Malic acid……………………………………….3.000g

    Sodium acetate. 3H2O …………………….3.456g

    Sodium chloride………………………………0.625g

    Sodium hydroxide……………………………1.324g

    Potassium chloride…………………………..3.355g

    Calcium chloride. 2H2O…………………….0.735g

    Magnesium chloride. 6H2O……………….1.017g

    Nồng độ điện giải:

    Sodium……………………………………….69.0 mmol

    Potassium……………………………………45.0 mmol

    Calcium…………………………………………5.0 mmol

    Magnesium……………………………………5.0 mmol

    Chloride………………………………………..90.0 mmol

    Acetate……………………………………………74 mmol

    Malate……………………………………………..22.4 mmol

    Tổng số Amino acid…………………………………100g

    Tổng hàm lượng Nitơ…………………………….15.6g

    Thành phần năng lượng………………………..1700kJ/400kcal

    Giá trị pH……………………………………………..5.9-6.3

    Áp lực thẩm thấu lý thuyết……………………1145mOsm

    CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH

    ALVESIN 10E INF 500ML được chỉ định trong các trường hợp:

    Tạo nền tảng cho sự tổng hợp protein như là một phần của liệu pháp dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa
    Dự phòng & điều trị thiếu protein trong bỏng, xuất huyết, hậu phẫu, ung thư, dinh dưỡng kém, bệnh lý dạ dày-tá tràng nhẹ, lành tính, rối loạn hấp thu protein do đường tiêu hóa. Bệnh lý xơ hóa nang, bệnh Crohn, hội chứng ruột ngắn. Đặc biệt thích hợp cho các trường hợp mất Nitơ > 15 g/ngày & kém ăn uống trên 1 tuần.

    CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG

    Nhỏ giọt IV chậm.

    Tốc độ truyền tối đa 0.1g amino acid tương đương với 1ml Alvesin 10E/kg cân nặng/giờ.
    Liều dùng tối đa trong ngày:
    2g amino acid/kg cân nặng.
    Đối với người lớn, dinh dưỡng ngoài đường tiêu hoá, tổng lượng dịch truyền không được vượt quá 40ml Alvesin 10E/kg cân nặng/ngày.

    CHỐNG CHỈ ĐỊNH

    Chống chỉ định tuyệt đối trong các trường hợp:
    – Tình trạng tim mạch không ổn định với các nguy hiểm đe doạ sự sống (sốc).
    – Thiếu oxy mô tế bào.
    Chống chỉ định tương đối cho các trường hợp:
    – Rối loạn chuyển hoá amino acid.

    THẬN TRỌNG

    Đối với trường hợp suy chức năng thận và gan cần điều chỉnh liều dùng theo từng trường hợp cụ thể.
    Các dung dịch có chứa amino acid không được pha chung với các thuốc khác vì có thể làm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn và bất tương hợp thuốc.
    Cần lưu ý điều chỉnh cân bằng nước, điện giải, theo dõi ion đồ máu, đường máu và sự cân bằng kiềm toan.
    Trong trường hợp chỉ sử dụng liệu pháp dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch, cần có sự cung cấp đồng thời các chất có chứa năng lượng, điện giải, vitamin và các nguyên tố vi lượng.

    QUY CÁCH ĐÓNG GÓI

    Chai 500ml, 250ml

    NHÀ SẢN XUẤT

    BERLIN -CHEMIE AG

    error: Content is protected !!

    Chúng tôi Thiết kế website du lịch , Thiết kế website khách sạnThiết kế website nội thất, kiến trúc