Hoạt chất
Vancomycin HCl
Thành phần
Vancomycin HCl
Tá dược vừa đủ 1 ống
Công dụng – chỉ định của thuốc Vecmid 1gm
Chỉ định:
- Viêm phổi, viêm mủ màng phổi, viêm phổi sinh mủ
- Nhiễm trùng huyết
- Viêm tủy xương, viêm xương
- Viêm nội tâm mạc, viêm màng não, viêm phúc mạc
- Nhiễm trùng da
Liều dùng – cách dùng thuốc Vecmid 1gm
Cách dùng:
- Dùng đường tiêm truyền tĩnh mạch chậm
Liều dùng:
- Người lớn và trẻ trên 12 tuổi: sử dụng 1g trong 12 giờ hoặc 500mg trong 6 giờ
- Trẻ em dưới 12 tuổi: sử dụng 10mg/kg trong 6 giờ
- Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ: sử dụng 10-15mg/kg trong 12 giờ
- Người suy thận: giảm liều cho người suy thận nặng
Lưu ý: Các liều lượng trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Để có liều dùng chính xác và an toàn, hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc chuyên gia y tế, nhất là khi điều trị cho người bệnh có tình trạng sức khỏe đặc biệt.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc
Thận trọng khi sử dụng thuốc Vecmid 1gm
- Thuốc phải được dùng dưới dạng pha loãng, truyền không dưới 60 phút để tránh các phản ứng do truyền nhanh
- Phụ nữ mang thai và đang cho con bú: cân nhắc khi sử dụng
- Trẻ sinh thiếu tháng, người cao tuổi: cân nhắc khi sử dụng
Tác dụng không mong muốn
- Sốt, ớn lạnh và các dấu hiệu nhiễm trùng khác
- Khó thở, đau họng
- Nổi mề đay, mẩn ngứa, ngứa, ban đỏ trên da
- Đau dạ dày
Trên đây là một số tác dụng không mong muốn, các tác dụng phụ vẫn đang được nghiên cứu chưa được cập nhật hết ở bài này. Nếu bạn gặp bất cứ biểu hiện bất thường nào khi sử dụng cần ngừng thuốc và hãy thông báo cho nhân viên y tế.
Tương tác
Có thể tương tác với các loại thuốc như:
- Thuốc gây mê, các loại thuốc gây độc tính lên hệ thần kinh và thận (amphotericin B, aminoglycoside, bacitracin, polymixin B, colistin, viomycin, cisplatin,..)
Trước khi bắt đầu điều trị với thuốc Vecmid 1gm, hãy nói với bác sĩ các loại thuốc mà bạn đang sử dụng để tránh được các tương tác có thể xảy ra trong khi sử dụng.
Quy cách đóng gói
- Hộp 1 ống
Hạn sử dụng
- Kể từ ngày sản xuất. Thời hạn sử dụng in trên vỏ hộp và vỉ thuốc.
Người bệnh nên kiểm tra hạn sử dụng ghi trên bao bì. Tuyệt đối không sử dụng thuốc đã quá hạn sử dụng.
Bảo quản
- Giữ thuốc trong hộp kín, ngoài tầm với của trẻ em. Bảo quản ở nhiệt độ phòng, nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Nhiệt độ không quá 30°C
Nhà sản xuất
- Swiss Parentals., Ltd – Ấn Độ
- Số đăng ký: VN-9932-10
Lưu ý: Thông tin trên website Thuocgdp.com chỉ mang tính chất tham khảo, nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được trích dẫn từ kênh uy tín, tuy nhiên nội dung này không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc chỉ định điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm dược phẩm sẽ xảy ra tác dụng phụ hay tương tác – tương kỵ khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tác dụng phụ hay tương tác – tương kỵ có thể xảy ra.
Nhà thuốc xin từ chối mọi trách nhiệm đối với bất kỳ tổn thất hay rủi ro nào nếu bạn tự ý sử dụng sản phẩm mà không tham khảo ý kiến từ bác sĩ hoặc nhân viên y tế.
Để có liều dùng chính xác và an toàn, hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc chuyên gia y tế, nhất là khi điều trị cho người bệnh có tình trạng sức khỏe đặc biệt.
Với những thuốc phải mua theo đơn đề nghị khách hàng đem theo đơn thuốc.