HOẠT CHẤT
Tegafur, Gimeracil, Oteracil kali
THÀNH PHẦN
Tegafur 20mg
Gimeracil 5,8mg
Oteracil kali 19,6mg
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Công dụng:
TS-1 tăng cường hoạt tính chống ung thư tương ứng với sự gia tăng nồng độ 5-fluorouracil (5-FU) trong cơ thể thông qua biến đổi sinh học của FT thành 5-FU. Ngoài ra, thuốc này làm giảm độc tính đường tiêu hóa (tác dụng phụ) thông qua tác dụng của oteracil pottasium.
Chỉ định:
Thuốc này thường được sử dụng trong điều trị ung thư dạ dày, ung thư đại trực tràng, ung thư đầu và cổ, ung thư phổi tế bào không nhỏ, ung thư vú không thể cắt bỏ hoặc tái phát, ung thư tuyến tụy, hoặc ung thư đường mật.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Phác đồ liều lượng chung:
Đối với người lớn:
- Liều ban đầu được xác định dựa trên diện tích bề mặt cơ thể. Thuốc này được dùng 40 mg Tegafur cho bệnh nhân dưới 1,25 m2 diện tích bề mặt cơ thể; 50 mg Tegaful cho bệnh nhân từ 1,25 đến 1,5 m2 diện tích bề mặt cơ thể; 60 mg Tegaful cho bệnh nhân trên 1,5 m2 diện tích bề mặt cơ thể; hai lần mỗi ngày sau bữa sáng và bữa tối, trong 28 ngày liên tiếp (4 tuần)
- Tiếp theo là nghỉ ngơi 14 ngày (2 tuần). Thời gian 6 tuần này được coi là một khóa học, được lặp lại. Liều có thể giảm hoặc tăng theo tình trạng của bệnh nhân. Điều chỉnh liều được xác định 40, 50, 60, hoặc 75 mg trong các bước gia tăng.
- Liều tối đa được giới hạn ở 75 mg tại một thời điểm, và liều tối thiểu là 40 mg mỗi lần. Thuốc này chứa 20 mg Tegafur trong một viên nang.
Ghi lại mức tiêu thụ thuốc của bạn, điều kiện thể chất của bạn
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
TS-1 KHÔNG được dùng cùng với các thuốc chống ung thư nhóm fluoropyrimidine khác.
THẬN TRỌNG
Phác đồ liều lượng chung: Đối với người lớn, liều ban đầu được xác định dựa trên diện tích bề mặt cơ thể. Thuốc này được dùng 40 mg Tegafur cho bệnh nhân dưới 1,25 m2 diện tích bề mặt cơ thể; 50 mg Tegaful cho bệnh nhân từ 1,25 đến 1,5 m2 diện tích bề mặt cơ thể; 60 mg Tegaful cho bệnh nhân trên 1,5 m2 diện tích bề mặt cơ thể; hai lần mỗi ngày sau bữa sáng và bữa tối, trong 28 ngày liên tiếp (4 tuần), tiếp theo là nghỉ ngơi 14 ngày (2 tuần). Thời gian 6 tuần này được coi là một khóa học, được lặp lại. Liều có thể giảm hoặc tăng theo tình trạng của bệnh nhân. Điều chỉnh liều được xác định 40, 50, 60, hoặc 75 mg trong các bước gia tăng. Liều tối đa được giới hạn ở 75 mg tại một thời điểm, và liều tối thiểu là 40 mg mỗi lần. Thuốc này chứa 20 mg Tegafur trong một viên nang.
TS-1 KHÔNG được dùng cùng với các thuốc chống ung thư nhóm fluoropyrimidine khác.
Ghi lại mức tiêu thụ thuốc của bạn, điều kiện thể chất của bạn
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Tác dụng phụ thường gặp được báo cáo như sau. Nếu bất kỳ trường hợp nào xảy ra, hãy kiểm tra với bác sĩ / dược sĩ của bạn:
– Chán ăn, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, mệt mỏi, viêm miệng, sắc tố, phát ban, chảy nước mắt.
Các triệu chứng được mô tả dưới đây hiếm khi được xem là triệu chứng ban đầu của các phản ứng bất lợi dấu ngoặc đơn. Nếu bất kỳ triệu chứng nào trong số này xảy ra, hãy ngưng dùng thuốc này và gặp bác sĩ ngay lập tức.
– Xu hướng chảy máu, mệt mỏi, sốt, đau họng (tủy xương ức chế)
– Vàng da, mệt mỏi, vàng da trắng mắt, chán ăn (rối loạn chức năng gan nặng)
– Tiêu chảy, đau bụng nặng (viêm ruột nặng)
– Khó thở , sốt, ho khan (viêm phổi kẽ)
– Máu trong phân, phân tối, chảy máu, đau bụng (loét đường tiêu hóa / xuất huyết tiêu hóa / thủng đường tiêu hóa)
– Viêm miệng nặng, phát ban đỏ, mí mắt hoặc đỏ mắt (hội chứng muco-cutaneo-mắt)
Các triệu chứng trên không mô tả tất cả các tác dụng phụ phản ứng với thuốc này. Tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn nếu bạn nhận thấy bất kỳ triệu chứng quan tâm nào khác ngoài những triệu chứng được liệt kê ở trên.
TƯƠNG TÁC
TS-1 KHÔNG được dùng cùng với các thuốc chống ung thư nhóm fluoropyrimidine khác.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 4 vỉ x 14 viên
BẢO QUẢN
Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Nhiệt độ không quá 30 độ C
HẠN SỬ DỤNG
24 tháng kể từ ngày sản xuất
NHÀ SẢN XUẤT
Nhà sản xuất: Taiho Pharmaceutical Co., Ltd – Japan
Nhà phân phối: Công ty TNHH một thành viên Vimedimex Bình Dương
ban thuoc ts one capsule 20, gia thuoc ts one capsule 20, mua thuoc ts one capsule 20 o dau, thuốc ts one capsule 20, thuoc ts one capsule 20, giá thuốc ts one capsule 20 bao nhiêu, ts one capsule 20 có tốt không, giá ts one capsule 20, ts one capsule 20 mua ở đâu, ts one capsule 20 giá bao nhiêu, ts one capsule 20 bán ở đâu, cách dùng ts one capsule 20, ts one capsule 20 có tác dụng gì, tác dụng của thuốc ts one, hướng dẫn sử dụng thuốc ts one, tác dụng phụ của thuốc ts one, ts-one capsule 20, ts one 20 mg, TS 1, ts-1