HOẠT CHẤT
Entecavir
THÀNH PHẦN
Entecavir 0.5mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
Dược lực học:
Entecavir là một guanosin nucleosid ức chế hoạt động của enzym HBV polymerase.Entecavir được phosphoryl hóa tạo thành dạng hoạt động triphosphat (TP), cạnh tranh với các deoxyguanosin tự nhiên, entecavir- triphosphat ức chế quá trình tổng hợp của HBV polymerase ở 3 giai đoạn: giai đoạn khởi đầu, quá trình tổng hợp chuỗi (+) HBV DNA, giai đoạn phiên mã ngược chuỗi (-) DNA từ mARN.
Dược động học:
Hấp thu: sau uống 0,5 đến 1,5 giờ, thuốc đạt nồng độ tối đa. Với liều Entecavir 1mg, Cmax là 8,2 ng/ml, thức ăn ảnh hưởng làm giảm hấp thu thuốc.
Phân bố: khoảng 13% entecavir gắn kết với protein huyết thanh, thuốc phân bố rộng khắp các mô.
Chuyển hóa: entecavir không có hoạt tính sau khi được phosphoryl hóa bởi các men tế bào tạo thành chất có hoạt tính là entecavir triphosphat.
Thải trừ: qua nước tiểu với khoảng 62 – 73% liều dùng.
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Công dụng:
- Điều trị chứng nhiễm virus viêm gan B mạn tính ở người lớn có bằng chứng về hoạt động sao chép của virus và hoặc là có sự tăng cao kéo dài các aminotransferase trong huyết thanh (ALT hay AST) hoặc có bệnh dạng hoạt động về mô.
Chỉ định:
- Thuốc Corayo 0,5mg Entecavir dùng cho người lớn trong điều trị bệnh viêm gan B mạn tính với trong giai đoạn viêm gan còn bù và mất bù.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Cách dùng:
- Thuốc CORAYO 0,5mg được dùng khi bụng đói (ít nhất là 2 giờ sau khi ăn và 2 giờ trước bữa ăn kế tiếp).
Liều dùng:
Liều khuyến cáo của Thuốc CORAYO 0,5mg cho người lớn và trẻ vị thành niên từ 16 tuổi trở lên bị nhiễm virus viêm gan B mạn tính và chưa dùng nucleosid:
- Uống 0,5 mg x 1 lần/ngày.
Liều khuyến cáo của Thuốc CORAYO 0,5mg cho người lớn và trẻ vị thành niên ( Dưới 16 tuổi) có tiền sử nhiễm virus viêm gan B huyết trong khi dùng lamivudin hoặc có đột biến kháng thuốc lamivudin:
- Uống 1 mg x 1 lần/ngày.
Dùng cho bệnh nhân suy thận:
- Độ thanh lọc creatinin liều thường dùng đề kháng lamivudin
- Độ thanh thải > 50 ml/phút 0,5 mg x 1 lần/ ngày 1 mg x 1 lần/ ngày
- Độ thanh thải 30 – < 50 ml/phút 0,25 mg x 1 lần/ ngày 0,5 mg x 1 lần/ ngày
- Độ thanh thải 10 – < 30 ml/phút 0,15 mg x 1 lần/ ngày 0,3 mg x 1 lần/ ngày
- Độ thanh thải < 10 ml/phút * 0,05 mg x 1 lần/ ngày 0,1 mg x 1 lần/ ngày
Thẩm tách máu (dùng thuốc sau lọc máu) hoặc thẩm phân phúc mạc liên tục ngoại trú (CAPD)
Dùng cho bệnh nhân suy gan:
- Không cần phải điều chỉnh liều với bệnh nhân bị suy gan.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
QUÁ LIỀU – QUÊN LIỀU VÀ XỬ TRÍ
Quá liều:
- Dữ liệu quá liều Entecavir còn hạn chế, xử trí theo các biểu hiện nhiễm độc. Thẩm tách máu với liều đơn Entecavir 1mg, sau 4 giờ loại bỏ được khoảng 13% liều dùng.
Quên liều:
- Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
THẬN TRỌNG
Người điều trị với Corayo 0,5mg cần lưu ý:
- Tình trạng nhiễm Acid Lactic,
- Bệnh viêm gan B trở nên trầm trọng sau khi ngừng dùng thuốc.
- Chứng gan to nhiễm mỡ.
- Dùng Corayo 0,5mg thận trọng với người bệnh suy thận, cần được điều chỉnh liều phù hợp và theo dõi chặt chẽ.
- Không dùng Corayo 0,5mg ở người bệnh nhiễm HIV không được điều trị do nguy cơ xuất hiện chủng HIV kháng NRITIs.
-
Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
- Phụ nữ có thai: chưa có đầy đủ dữ liệu an toàn khi sử dụng Corayo 0,5mg với người mang thai, vì vậy, chỉ dùng thuốc khi đã cân nhắc lợi ích và nguy cơ.
- Bà mẹ cho con bú khi điều trị với Corayo 0,5mg cần ngừng cho trẻ bú.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN (ADR)
Thường gặp:
- Đái ra máu
- Mắt ngủ, mệt mỏi.
- Nôn, ïa chảy, buồn nôn.
- Tăng bilirubin huyết
- Tăng creatinin
- Tăng lipase
- Glucose niệu .
- Nhức đầu, chóng mặt.
- Khó tiêu.
- Tăng transaminase
Ít gặp:
- Rụng tóc.
- Phát ban
- Đầy bụng khó tiêu.
Hiếm gặp:
- Phản ứng phản vệ
TƯƠNG TÁC
- Các thuốc gây suy giảm chức năng thận có thể làm tăng nồng độ của entecavir.
- Các thuốc đào thải qua thận có sự canh tranh đào thải với entecavir cũng có thể làm tăng nồng độ của entecavir
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
- Hộp 1 vỉ x 10 viên
BẢO QUẢN
- Giữ thuốc trong hộp kín, ngoài tầm với của trẻ em. Bảo quản ở nhiệt độ phòng, nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Nhiệt độ không quá 30°C
HẠN SỬ DỤNG
- 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Thời hạn sử dụng ghi trên vỏ hộp.
NHÀ SẢN XUẤT
- Medibios Laboratories Pvt., Ltd.
- Số đăng ký: VN3-286-20
Lưu ý: Thông tin trên website Thuocgdp.com chỉ mang tính chất tham khảo, nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra.
Nhà thuốc sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.
Để biết thêm thông tin về liều lượng cũng như cách sử dụng xin vui lòng tham vấn ý kiến bác sĩ.
Đối với những thuốc phải mua theo đơn đề nghị khách hàng có đơn thuốc.