HOẠT CHẤT
Celecoxib
THÀNH PHẦN
Celecoxib
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
– Điều trị triệu chứng thoái hóa khớp và viêm khớp dạng thấp ở người lớn.
– Điều trị bổ trợ để làm giảm số lượng polyp trong liệu pháp thông thường điều trị bệnh polyp dạng tuyến đại – trực tràng có tính gia đình.
– Điều trị đau cấp, đau sau phẫu thuật, nhổ răng, thống kinh nguyên phát.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Thoái hóa khớp: 200 mg x 1 lần/ngày.
Viêm khớp dạng thấp: 100-200 mg x 2 lần/ngày.
Viêm cột sống dính khớp (AS): 200 mg/ngày. Một số bệnh nhân có thể tốt hơn nếu dùng tổng liều mỗi ngày 400 mg.
Kiểm soát đau cấp tính: Khởi đầu 400 mg, tiếp theo 200 mg nếu cần trong ngày đầu tiên. Các ngày tiếp theo, 200 mg 2 lần mỗi ngày khi cần.
Đau bụng kinh nguyên phát: Khởi đầu 400 mg, tiếp theo bổ sung 200 mg nếu cần trong ngày đầu tiên. Các ngày tiếp theo, 200 mg 2 lần mỗi ngày khi cần
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với celecoxib, sulfonamid, aspirin, NSAID khác
THẬN TRỌNG
Người già, phù, hen, có thai/cho con bú, trẻ < 18 tuổi
Suy gan trung bình: nửa liều.
Suy gan/thận nặng, cuối thai kỳ: tránh dùng
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Chảy máu đường tiêu hóa, tiêu chảy, buồn nôn, chán ăn, đau bụng, đầy hơi, đau lưng, chóng mặt, nhức đầu, nổi ban, mất ngủ.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Viên nang: 200 mg x 3 vỉ x 10 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Pfizer