Gọi ngay
Chat với chúng tôi qua Zalo
Facebook Messenger
Đặt mua Thuốc chống viêm (Alavox 60mg)

    Bạn vui lòng nhập đúng số điện thoại để chúng tôi sẽ gọi xác nhận đơn hàng trước khi giao hàng. Xin cảm ơn!

    Thuốc chống viêm (Alavox 60mg)

    Giá : đ

     

    Mua ngay Gọi điện xác nhận và giao hàng tận nơi

    Địa điểm mua hàng

    • Cam kết thuốc chính hãng, giá tốt
    • Đổi trả hàng trong 15 ngày
    • Giao hàng toàn quốc, nhận hàng → trả tiền
    • Dược sĩ giỏi tư vấn trực tiếp

    HOẠT CHẤT

    Etoricoxib

    THÀNH PHẦN

    Etoricoxib
    Hàm lượng:60mg

    CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH

    Etoricoxib được chỉ định để điều trị viêm xương khớp hoặc đau cơ xương mạn tính, đau bụng kinh, viêm đa khớp dạng thấp, viêm khớp thống phong và phẫu thuật răng miệng.

    CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG

    Viêm xương khớp mạn tính: Uống 30 mg một lần/ngày; tăng lên 60 mg/ngày khi cần thiết. Trường hợp cấp: 90mg, 1 lần/ngày.
    Cơn gout cấp: Uống120 mg/ lần, 1 lần/ngày. Dùng tối đa 8 ngày.
    Viêm khớp dạng thấp.: Uống 90 mg một lần/ ngày
    Liều dùng ở bệnh nhân suy gan:
    Liều dùng tối đa ở bệnh nhân suy gan nhẹ cho tất cả các chỉ định (chỉ số Child-Pugh từ 5-6):60mg một lần/ngày.
    Bệnh nhân suy gan trung bình (chỉ số Child-Pugh từ 7-9):60mg cách ngày hoặc 30mg một lần/ngày.
    Không dùng cho bệnh nhân suy gan nặng (chỉ số Child-Pugh≥10)
    Trẻ ẻm và trẻ vị thành niên: không khuyến nghị nếu dưới 16 tuổi.

    CHỐNG CHỈ ĐỊNH

    Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc
    Loét dạ dày hoặc xuất huyết tiêu hóa.
    Suy gan nặng.
    Suy thận nặng (ClCr< 30ml/phút)
    Tiền sử hen, viêm mũi cấp,poly mũi, phù mạch thần kinh, mày đay khi dùng aspirin hoặc NSAID
    Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
    Trẻ em dưới 16 tuổi.Viêm bàng quang. Suy tim ứ huyết nặng

    THẬN TRỌNG

    Vì nguy cơ tim mạch tăng theo liều & thời gian dùng chất ức chế chọn lọc COX-2, nên dùng thuốc thời gian ngắn nhất với liều thấp nhất có hiệu quả. Chất ức chế chọn lọc COX-2 không thay thế aspirin trong dự phòng tim mạch vì không có tác dụng trên tiểu cầu. Bệnh nhân có nguy cơ tim mạch rõ (tăng HA, tăng lipid máu, đái tháo đường, hút thuốc, dùng cùng lúc acid acetylsalicylic), có tình trạng mất nước đáng kể (bù nước trước khi sử dụng); tiền sử thủng, loét và xuất huyết tiêu hóa; > 65t., từng có cơn hen cấp, bị mề đay, viêm mũi trước đó do cảm ứng thuốc nhóm salicylates hoặc chất ức chế cyclooxygenase không chọn lọc, đang điều trị bệnh nhiễm trùng. Theo dõi giữ nước, phù, tăng huyết áp ở người đã có sẵn tình trạng giữ nước, tăng huyết áp, suy tim. Giám sát chức năng thận ở bệnh nhân giảm chức năng thận, suy tim mất bù, xơ gan đáng kể từ trước. Có thai: dùng trong 2 quý đầu nếu lợi ích vượt trội nguy cơ. Cho con bú: ngưng thuốc hoặc ngưng cho bú. Trẻ em: chưa xác lập tính an toàn và hiệu quả.

    TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN

    Những tác dụng không mong muốn phổ biến nhất là chóng mặt, buồn nôn, đau đầu, viêm họng, tức thượng vị và tăng huyết áp.

    TƯƠNG TÁC THUỐC

    Warfarin, rifampin, methotrexate, thuốc lợi tiểu, ức chế men chuyển hay thuốc đối kháng angiotensin II, lithium, aspirin, viên uống tránh thai, trị liệu thay thế hormon.

    QUY CÁCH ĐÓNG GÓI

    Hộp 3 vỉ x 10 viên

    NHÀ SẢN XUẤT

    Delta Pharma Ltd

    error: Content is protected !!

    Chúng tôi Thiết kế website du lịch , Thiết kế website khách sạnThiết kế website nội thất, kiến trúc