THÀNH PHẦN
Tuna Oil Concentrate (Dầu cá Ngừ): 500mg
(tương đương DHA 216mg)
(tương đương EPA 45mg)
(tương đương Omega-3 261mg Triglycerides)
Pyridoxone Hydrochloride (Vit B6) 5mg
Ferrous Fumarate: 75.4mg
(equiv. iron 24mg)
Calcium Hydrogen Phosphate: 200mg
(equiv. calcium 59mg)
Calcium Pantothenate: 5mg
(equiv. pantothenic acid 4.5mg)
Cholecalciferol (equiv. Vit D3 200IU) 5mcg
Thiamine nitrate (Vit B1) 5mg
Riboflavine (Vit B2) 5mg
Nicotinamide 5mg
Folic acid 500mcg
Potassium iodide: 262mcg
(equiv. iodine 200mcg)
Betacarotene 1mg
d-alpha tocopherol: 6.71mg
(equiv. Vit E 10IU)
Cyanocobalamin (Vit B12) 10mcg
Ascorbic Acid (Vit C) 50mg
Magnesium oxide-heavy: 49.8mg
(equiv. magnesium 30mg)
Zinc sulfate monohydrate(equiv. Zinc 8mg) 22.2mg
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Thuốc chuyên dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Chứa acid béo Omega-3 bao gồm EPA và DHA hàm lượng cao
Đáp ứng đủ lượng DHA khuyến nghị cho phụ nữ có thai và cho con bú mỗi ngày (tối thiểu 200mg/ngày)
Cần thiết cho sự phát triển não của thai nhi và trẻ, cho các trường hợp thai to và làm giảm nguy cơ sinh non.
Cho các trường hợp đa thai và có thai liên tục để đáp ứng nhu cầu Omega-3 tăng cao ở những bà mẹ này.
Đặc biệt dùng cho giai đoạn trước, trong và sau khi mang thai nhằm đáp ứng nhu cầu Vitamin và khoáng chất tăng lên của cơ thể người phụ nữ trong giai đoạn này. Cung cấp acid folic, nếu dùng hàng ngày từ 1 tháng trước khi thụ thai và trong suốt thời kỳ mang thai giúp cho việc mang thai được bình thường và khỏe mạnh.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Uống 1 viên mỗi ngày hoặc theo sự chỉ định của bác sỹ, nên bắt đầu dùng tối thiểu 1 tháng trước khi định có thai
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Bệnh nhân có biểu hiện suy giảm chức năng gan hoặc bệnh về gan: Nicotinamide có thể gây hại cho gan.
THẬN TRỌNG
Không dùng quá liều chỉ định ngoại trừ có chỉ định của bác sỹ. Nếu bạn đã có con bị dị tật ống thần kinh/nứt đốt sống, hãy hỏi ý kiến bác sỹ.
Nếu triệu chứng không đỡ xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Vitamin chỉ có thể trợ giúp khi chế độ ăn thiếu Vitamin.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
ít thấy, thường là nhẹ ví dụ như buồn nôn, đầy bụng, ợ, rối loạn tiêu hóa, đau nóng vùng thượng vị, cảm giác không ngon miệng, dị ứng ngoài da nhẹ. Thông báo cho bác sỹ nếu có bất kỳ phản ứng phụ nào xảy ra.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Các thuốc kháng giáp: Dùng kết hợp với I ốt có thể dẫn tới giảm hoạt động tuyến giáp, và gây ra bệnh suy giáp.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Lọ 30 viên nang mềm.
NHÀ SẢN XUẤT
Catalent Australia Pty Ltd; 217-221 Governor Road BRAESIDE VIC 3195 Australia.