HOẠT CHẤT
Tixocortol pivalate
THÀNH PHẦN
Mỗi 10 mL: Tixocortol pivalate 1 g.
Dược lực:
Tixocortol là corticoid có tác dụng tại chỗ, không có tác dụng toàn thân.
Dược động:
Tixocortol được chuyển hoá rất nhanh, do đó không gây tác dụng toàn thân.
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Công dụng: Thuốc có tác dụng kháng viêm đường tai mũi họng. Chúng có tác dụng chống viêm do mọi nguyên nhân gây ra tại đường tai mũi họng ( cơ học, hoá học, miễn dịch và nhiễm khuẩn). Thuốc tác dụng kháng viêm theo cơ chế ức chế phospholipase thông qua kích thích tổng hợp lipocortin, làm giảm tổng hợp cả leucotrien và prostaglandin.
Ngoài ra thuốc còn có tác dụng ức chế dòng bạch cầu đơn nhân, đa nhân, lympho bào đi vào mô để gây phản ứng viêm
Chỉ dịnh: Điều trị các chứng viêm và nhiễm trùng niêm mạc vùng khoang miệng-họng-hầu: viêm họng, viêm hầu, viêm amidan, viêm thanh quản, viêm khí quản.
Viêm và dị ứng vùng mũi họng: viêm mũi dị ứng, viêm mũi xung huyết cấp/mãn tính, viêm mũi vận mạch
Trị liệu sau các phẫu thuật: cắt amidan, rạch abces.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
- Dạng xịt: xịt 1-2 hơi xịt mỗi bên mũi x 4 lần/ngày.
- Dạng viên: Ngậm từ 4-10 viên/ngày. Điều trị tối đa trong 8-15 ngày. Để thuốc tan trong miệng không nhai.
- Dạng kem bôi da: ngày hai lần bôi, bôi trên vết thương bị viêm.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Có tiển sử dị ứng thuốc.
Trẻ em dưới 6 tuổi (do thuốc có nguy cơ đi sai đường).
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Phản ứng không dung nạp tại chỗ (cảm giác kim châm) có thể xảy ra lúc đầu trị liệu.
Hiếm gặp phản ứng kiểu dị ứng: phù da-niêm mạc vùng mặt, phù niêm mạc có thể phối hợp với viêm lưỡi mất gai, ngoại lệ có thể gây phù Quicke). Các triệu chứng này sẽ hết khi ngưng dùng thuốc.
THẬN TRỌNG
Lưu ý rằng thuốc này có chứa hoạt chất cho phản ứng dương tính khi làm xét nghiệm tìm doping.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
10 ml x 100 liều
BẢO QUẢN
Bảo quản thuốc trong bao bì kín, để ở nhiệt độ dưới 30 độ C.
NHÀ SẢN XUẤT
Pfizer